Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru phụ lục 221~258

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru phụ lục 221~258

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru phụ lục

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru phụ lục. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N3 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Các bạn có thể học từ bài đầu tại đây : mimi kara oboeru N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru phụ lục

Mục lục :

221. 飾り – かざり : đồ trang trí, vật trang trí

Ví dụ :

クリスマスの飾りを買った
tôi đã mua đồ trang trí cho Giáng sinh rồi

Từ tương tự :

飾る : trang trí

222. 遊び – あそび : trò chơi, chơi

Ví dụ :

かくれんぼは子供の遊びだ
Trốn tìm là trò chơi của trẻ em

Từ kết hợp :

砂遊び : nghịch cát
水遊び : nghịch nước
人形遊び : chơi búp bê

Từ tương tự :

遊ぶ : chơi đùa

223. 集まり – あつまり : sự tập hợp, tập trung

Ví dụ :

あした、マンションの住人の集まりがある
ngày mai sẽ có buổi tập trung của chủ các căn hộ

Từ tương tự :

集まる : tập trung, tập hợp, thu thập

224. 教え – おしえ : việc dạy dỗ

Ví dụ :

母の教えを今でも思い出す
những gì mẹ đã dạy đến bây giờ tôi vẫn còn nhớ

Từ tương tự :

教える : dạy

225. 踊り – おどり : điệu nhảy, vũ điệu, việc nhảy múa

Ví dụ :

留学生が学校の踊りを踊った
các bạn lưu học học đã nhảy vụ điệu của trường

Từ tương tự :

踊る : nhảy múa

226. 思い – おもい : suy nghĩ

Ví dụ :

あの人に私の思いが届いた
suy nghĩ của tôi đã đến với người ấy rồi (họ đã hiểu cho)

Từ liên quan :

楽しい思いをする : có kỉ niệm vui

227. 考え – かんがえ : suy nghĩ

Ví dụ :

私にいい考えがある
tôi có ý này khá hay

Từ liên quan :

考えが浮かぶ : suy nghĩ hiện lên

228. 片づけ – かたづけ : việc dọn dẹp, thu xếp, sắp xếp, bố trí

Ví dụ :

私は片付けが苦手だ
tôi rất kém việc dọn dẹp

Từ liên quan :

片づける : dọn dẹp, thu xếp

229. 手伝い – てつだい : sự giúp đỡ

Ví dụ :

引っ越しの手伝いをする
giúp chuyển nhà

Từ tương tự :

手伝う : giúp đỡ

230. 働き – はたらき : chức năng, hoạt động

Ví dụ :

血液の働きの一つは、体に栄養を運ぶことだ
một trong chức năng của máu là việc vận chuyển dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
彼の働きで計画が成功した
nhờ sự làm việc của anh ấy mà kế hoạch đã thành công

Từ tương tự :

働く : làm việc

231. 決まり – きまり : quy định, quy tắc

Ví dụ :

学校で新しい決まり作られた
quy định mới tại trường học đã được đưa ra

Từ tương tự :

決まる : quyết định

232. 騒ぎ – さわぎ : sự ồn ào, vụ náo động

Ví dụ :

きのう、駅前で騒ぎがあった
ngày hôm qua, trước nhà ga đã có một vụ náo động

Từ tương tự :

騒ぐ : gầy ồn áo, náo động

233. 知らせ – しらせ : thông báo, tin tức

Ví dụ :

父が入院したという知らせがあった
nhận được tin bố nhập viện

Từ liên quan :

知らせが届く : có thông báo tới (nhận được tin báo)

234. 頼み – たのみ : việc nhờ vả

Ví dụ :

あなたに頼みがあるんです
tôi có việc cần anh giúp đỡ

Từ liên quan :

頼みが聞く : nghe lời nhờ vả

Từ tương tự :

頼む : nhờ, xin giúp
お願い : lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu, mong muốn

235. 疲れ – つかれ : sự mệt mỏi

Ví dụ :

仕事で疲れがたまっている
sự mệt mỏi tích tụ vì công việc

Từ liên quan :

疲れがとれる : mệt mỏi tan biến

Từ tương tự :

疲れる : mệt

236. 違い – ちがい : sự khác nhau

Ví dụ :

この二つの違いがわからない
tôi không hiểu sự khác nhau giữa 2 cái này

Từ tương tự :

違う : khác nhau

237. 始め – はじめ : sự mở đâu, bắt đầu

Ví dụ :

本を始めから終わりまで全部読んだ
tôi đã đọc hết quyển sách từ đầu đến cuối rồi

Từ đối nghĩa :

終わり : kết thúc, cuối cùng

Từ tương tự :

始める : bắt đầu

238. 続き – つづき : sự nối tiếp, duy trì

Ví dụ :

早く本の続きが読みたい
tôi muốn nhanh đọc chương tiếp theo của quyển sách

Từ tương tự :

続く : tiếp tục

239. 暮れ – くれ : cuối cùng, sự kết thúc

Ví dụ :

年の暮れは忙しい
cuối năm rất bận

Từ tương tự :

暮れる : kết thúc

240. 行き – いき : việc đi lại

241. 帰り – かえり : việc trở về, quay về

Ví dụ :

旅行は、行きは新幹線、帰りは飛行機だった
lúc đi du lịch khi đi đi tàu siêu tốc, khi về đi máy bay

会社の行き帰りにコンビニに寄る
lúc đi đến công ty và lúc về có ghé qua cửa hàng tiện lợi

242. 急ぎ – いそぎ : sự vội vã, gấp gáp

Ví dụ :

急ぎの仕事が入った
bắt đầu công việc của sự bận rộn

Từ tương tự :

急ぐ : vội vã, hối hả

243. 遅れ – おくれ : sự muộn, chậm

Ví dụ :

電車に3分の遅れが出た
tàu điện chậm 3 phút

Từ kết hợp :

流行遅れ : chậm lưu hành
10分遅れ : chậm 10 phút

Từ liên quan :

遅れが出る : có chậm trễ

244. 貸し – かし : cho vay, khoản cho vay

245. 借り – かり : việc mượn, vay, khoan vay

Ví dụ :

あの人には10万円ん貸しがある
tôi có cho người đó vay 10 vạn Yên

Từ tương tự :

貸す : cho vay, cho mượn

借りは返さなければならない
mượn thì phải trả
試験中は、筆記用具の貸し借りは禁止されている
trong phòng thi cấm không được mượn và cho mượn dụng cụ học tập

Từ tương tự :

借りる : vay, mượn

246. 勝ち – かち : sự thắng, chiến thắng

247. 負け – まけ : thua, sự thật bại

Ví dụ :

今日の試合は A チームの勝ちだった
trận đấu hôm nay phần thắng thuộc về đội A

Từ tương tự :

勝つ : thắng

負けが続いて、いやになった
Thua liên tục, cảm thấy chán ghét
勝ち負けを気にせず、力いっぱい戦おう
đừng để ý việc thắng thua, dồn hết lực chiến đấu thôi

Từ tương tự :

負ける : thua, thất bại

248. 迎え – むかえ : sự hoanh nghênh, đón

Ví dụ :

迎えの車がなかなか来ない
xe đón mãi không thấy đến

249. 始まり – はじまり : sự mở đàu

250. 終わり – おわり : kết thúc

Ví dụ :

映画の始まりに間に会わなかった
không kịp xem mở đầu phim rồi

Từ tương tự :

始まる : bắt đầu

夏休みはもうすぐ終わりだ
kì nghỉ hè sắp kết thúc rồi

Từ tương tự :

終わる : kết thúc

251. 戻り – もどり : sự quay lại

Ví dụ :

きょうの戻りは3時ごろになります
hôm nay tôi sẽ quay lại vào khoảng 3h

Từ tương tự :

戻る: sự quay lại

252. 別れ – わかれ : sự chia cắt, chia tay

Ví dụ :

日本では3月は別れの季節だ
ở Nhật tháng 3 là mùa chia tay

Từ tương tự :

別れる : chia cắt, tách

253. 喜び – よろこび : sự vui mừng, niềm vui

Ví dụ :

優勝できて、喜びでいっぱいだ
chiến thắng rồi nên đầy ắp sự vui mừng

Từ tương tự :

喜ぶ : vui mừng

254. 楽しみ – たのしみ : niềm vui

Ví dụ :

来週のパーティーを楽しみにしている
tôi đang rất mong đợi đến bữa tiệc tuần sau

Từ liên quan :

楽しみにしている : mong đợi

Từ tương tự :

楽しむ : vui vẻ

255. 笑い – わらい : tiếng cười

Ví dụ :

歌手の冗談で会場に笑いが起きた
cả hội trường cười vì câu nói đùa của ca sỹ

Từ tương tự :

笑う : cười

256. 驚き – おどろき : ngạc nhiên

Ví dụ :

この大きな家がたったの100万円とは驚きだ
Ngôi nhà lớn như này mà chỉ có 100 vạn yên thì thật ngạc nhiên

Từ tương tự :

驚く : ngạc nhiên

257. 怒り – いかり : sự tức giận, phẫn nộ

Ví dụ :

殺人のニュースに怒りを感じた
tôi cảm tháy phẫn nộ với những tin giết người

Từ tương tự :

怒る : tức giận, phẫn nộ

258. 悲しみ – かなしみ : nỗi buồn

Ví dụ :

愛犬を亡くした悲しみが消えない
Nỗi buồn về cái chết của chú chó cưng không hề vơi đi

Từ tương tự :

悲しむ : buồn bã

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru phụ lục. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!