Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 29
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 29. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 29
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 29
- 2 281. 大変な – たいへんな : vất vả, vô cùng, rất
- 3 282. 無理な – むりな : vô lý, quá sức, ép buộc
- 4 283. 不注意な – ふちゅういな : không chú ý, lơ đễnh
- 5 284. 楽な – らくな : an nhàn, nhẹ nhàng, dễ dàng
- 6 285. 面倒な – めんどうな : rắc rối, phiền toái
- 7 286. 失礼な – しつれいな : thất lễ, vô lễ, hỗn, làm phiền
- 8 287. 当然な – とうぜんな : tất nhiên, đương nhiên
- 9 288. 意外な – いがいな : không ngờ, ngoài sức tưởng tượng
- 10 289. 結構な – けっこうな : đủ, tạm được, không cần
- 11 290. 派手な – はでな : lòe loẹt, sặc sỡ
281. 大変な – たいへんな : vất vả, vô cùng, rất
Ví dụ :
子育て中のお母さんは大変だ
n
gười mẹ nuôn nấng con khôn lớn rất vất vả
きのうは宿題が五つもあって大変だった
hôm qua có những 5 bài tập về nhà, mệt lắm ý
昨日新宿で大変な火事があったらしい
nghe bảo hôm qua xảy ra hỏa hoạn đáng sợ ở Shinjuku
大事な面接に遅れたら大変だから、急いで行こう
nếu muộn buổi phỏng vấn quan trọng thì vất lắm, đi nhanh lên nào
282. 無理な – むりな : vô lý, quá sức, ép buộc
Ví dụ :
たった100万円で家を建てるなんて無理な話だ
Chỉ với 100 vạn Yên mà xây nhà thì là chuyện không tưởng
無理なお願いとは思いますが、何とか聞いていただけないでしょうか
tuy tôi nghĩ đây là một lời thỉnh cầu vô lý nhưng xin hãy lắng nghe tôi được không ạ
三日で100ページの論文を書くのはとても無理だ
viết 100 trang luận văn trong 3 ngày là cực kỳ không thể
子供に無理に勉強させるのは逆効果だ
cứ ép bọn trẻ học hành sẽ phản tác dụng đấy
そんなに無理をしていると病気になります
cứ làm việc quá sức vậy sẽ ốm đấy
283. 不注意な – ふちゅういな : không chú ý, lơ đễnh
Ví dụ :
不注意な人 : người lơ đễnh, không chú ý
疲れると不注意なミスが多くなる
mệt rồi thì toàn gây ra lỗi bất cẩn
相手を傷つけような言葉を不注意に言ってしまった
tôi không chú ý đã lỡ nói lời tổn thương người ấy rồi
不注意で事故を起こしてしまった
vì không chú ý nên tôi đã gây ra tai nạn
284. 楽な – らくな : an nhàn, nhẹ nhàng, dễ dàng
Ví dụ :
もう少し楽な暮らしがしたい
tôi muốn sống một cuộc sống nhàn hạ hơn chút
肩こりがひどいのでマッサージをしてもらったら、楽になった
Vì vai mỏi, tôi đã được mát xa, giờ thấy thoải mái hơn rồi
この仕事は、電話を受けるだけでいいのでとても楽だ
công việc này chỉ là nhận các cuộc điện thoại thôi nên rất là nhàn hạ
相手のチームはあまり強くないから、楽に勝てるだろう
đội đối thủ không mạnh lắm nên sẽ thắng dễ thôi nhỉ
年をとったらもう少し楽がしたい
khi về già tôi muốn sống an nhàn chút
285. 面倒な – めんどうな : rắc rối, phiền toái
Ví dụ :
ご入会には面倒な手続きはいりません
không cần làm mấy thủ tục rắc rối khi nhập hội đâu
雨が降っているので、出かけるのが面倒だ
trời đang mưa nên ra ngoài phiền lắm
ご面倒をおかけして、申し訳ありません
chúng tôi thật xin lỗi vì nhưng rắc rối đã gây ra
出張するときは、母に子供の面倒を見てもらっている
lúc đi công tác, tôi đã gửi bọn nhỏ cho mẹ lo
286. 失礼な – しつれいな : thất lễ, vô lễ, hỗn, làm phiền
Ví dụ :
あいさつしても返事もしない。なんて失礼な人だろう
chào hỏi mà cũng không đáp lại, đúng là một người vô lễ
客に失礼のないようにする
cố gắng không thất lễ với khách
失礼ですが、田中さんでいらっしゃいますか
xin phép cho hỏi, ngài Tanaka có đấy không ạ?
287. 当然な – とうぜんな : tất nhiên, đương nhiên
Ví dụ :
お金を借りたら、返すのが当然だ
mượn tiền rồi thì đương nhiên là phải trả
結婚しても仕事は続けるの。当然よ
kết hôn rồi vẫn tiếp tục công việc sao? tất nhiên rồi
あれだけ強いのだから、あのチームは勝って当然だ
họ mạnh tới vậy nên họ thắng cũng đúng thôi
不合格になった。勉強しなかったのだから、当然の結果だ
trượt kì thi rồi, vì không học nên đó là kết quả đương nhiên thôi
当然法律には詳しいだろう
đương nhiên luật pháp phải rõ ràng chi tiết chứ
Từ tương tự :
当たり前、もちろん : tất nhiên, đương nhiên
288. 意外な – いがいな : không ngờ, ngoài sức tưởng tượng
Ví dụ :
事故を調査するうちに意外な事実が分かった
trong lúc điều tra về vụ tai nạn tôi đã hiểu được một sự thật không ngờ
彼が結婚していて子供もいるとは意外だった
tôi không ngờ là anh ta đã kết hôn và có con rồi cơ đấy
トマトは嫌いだったが、今食べてみると意外においしい
tuy tôi ghét cà chua nhưng hôm nay ăn lại thấy ngon khác không tưởng
Từ tương tự :
案内 : hướng dẫn
289. 結構な – けっこうな : đủ, tạm được, không cần
Ví dụ :
お味はいかがですか。大変結構です
mùi vị có được không ạ? rất vừa rồi
この前は、結構な品をいただき、ありがとうございました
lần trước tôi có nhận đủ đồ rồi xin cảm ơn
打ち合わせは月曜日の14時から宜しですか。はい。結構です
buổi gặp gỡ sẽ từ 14h ngày thứ 2 được không ạ ? Ừ, vậy cũng được
コーヒーのお代わりはいかがですか。いいえ、もう結構です
ngài có muốn thêm cốc cafe nữa không ạ? Không, không cần đâu
290. 派手な – はでな : lòe loẹt, sặc sỡ
Ví dụ :
派手な化粧 : trang điểm lòe loẹt quá
この服は派手すぎる : bộ đồ này lòe loẹt quá
派手に騒ぐ: ồn ào khủng khiếp
Từ đối nghĩa :
地味な : giản dị, mộc mạc, xoềnh xoàng, đơn sơ, không có gì nổi bật
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 29. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 30. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru