Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 32
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 32. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 32
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 32
- 2 311. 世話 – せわ : sự chăm sóc, lo lắng, quan tâm
- 3 312. 家庭 – かてい : gia đình
- 4 313. 協力 – きょうりょく : hợp tác, hiệp lực
- 5 314. 感謝 – かんしゃ : biết ơn, cảm tạ
- 6 315. 〈お〉礼 – (お)れい : sự biết ơn, sự cảm ơn
- 7 316. (お)詫び – (お)わび : lời xin lỗi, tạ lỗi
- 8 317. おじぎ – : sự cúi chào
- 9 318. 握手 – あくしゅ : bắt tay
- 10 319. いじわる – : tâm địa xấu, xấu bụng, bắt nạt
- 11 320. いたずら – : nghịch ngợm, đùa giỡn
311. 世話 – せわ : sự chăm sóc, lo lắng, quan tâm
Ví dụ :
うちではペットの世話は私の仕事だ
ở nhà chăm sóc thú nuôi là việc của tôi
今度の仕事では、山本さんに大変お世話になった
công việc lần này tôi đã được chị yamamoto giúp đỡ rất nhiều
病人の世話をする : chăm sóc bệnh nhân
312. 家庭 – かてい : gia đình
Ví dụ :
田中課長は仕事では厳しいが、家庭では優しいお父さんだそうだ
trưởng phòng Tanaka là một người nghiêm khắc khi làm việc nhưng nghe nói ở nhà ngài ấy lại là một người cha dễ tính
早く結婚して、温かい家庭を持ちたい
tôi muốn nhanh chóng kết hôn và có một gia đình ấm cúng
313. 協力 – きょうりょく : hợp tác, hiệp lực
Ví dụ :
家族で協力して祖母の介護をした
gia đình cùng đồng lòng chăm sóc bà
アンケート調査にご協力ください
xin hãy hiệp lực làm cuộc điều tra trưng cầu ý kiến này
314. 感謝 – かんしゃ : biết ơn, cảm tạ
Ví dụ :
アドバイスしてくれた先生に、とても感謝している
tối rất biết ơn thầy giáo đã cho tôi lời khuyên
315. 〈お〉礼 – (お)れい : sự biết ơn, sự cảm ơn
Ví dụ :
お世話になった方にお礼をした
tôi đã tạ ơn người đã luôn giúp đỡ tôi
入学祝のお礼にお菓子を送った
tôi đã gửi kẹo bánh thay cho lời cảm ơn vì món quà chúc mừng nhập học
316. (お)詫び – (お)わび : lời xin lỗi, tạ lỗi
Ví dụ :
迷惑をかけた人にお詫びをした
tôi đã xin lỗi người mà tôi đã gây rắc rối
お詫びの言葉を言う : nói những lời xin lỗi
317. おじぎ – : sự cúi chào
Ví dụ :
お客様には丁寧にお辞儀をしましょう
hãy lịch sự cúi cháo khách nào
318. 握手 – あくしゅ : bắt tay
Ví dụ :
コンサートで歌手と握手した
tôi đã bắt tay với ca sỹ ở buổi hòa nhạc
319. いじわる – : tâm địa xấu, xấu bụng, bắt nạt
Ví dụ :
好きな子にはついいじわるしてしまう
tôi lỡ bắt nạt cô bé tôi thích mất rồi
320. いたずら – : nghịch ngợm, đùa giỡn
Ví dụ :
いたずらをして先生に怒られた
tôi làm trò nghịch ngượm và bị thầy mắng
いたずらな子供 : đứa trẻ nghịch ngợm
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 32. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 33. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru