Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 45
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 45
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 45. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 45
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 45
- 2 441. 譲る – ゆずる : nhường, nhượng bộ, nhượng lại
- 3 442. 助かる – たすかる : được cứu sống, được giúp
- 4 443. 助ける – たすける : cứu, giúp
- 5 444. いじめる – : bắt nạt, chọc ghẹo
- 6 445. だます – : lừa dối, lừa gạt
- 7 446. 盗む – ぬすむ : ăn cắp, trộm
- 8 447. 刺さる – ささる : mắc, móc, găm
- 9 448. 刺す – さす : chích, cắn, đâm, chọc
- 10 449. 殺す – ころす : giết, tiêu diệt
- 11 450. 隠れる – かくれる : trốn, giấu, ẩn nấp
441. 譲る – ゆずる : nhường, nhượng bộ, nhượng lại
Ví dụ :
電車の中で、お年寄りに席を譲った
trên tàu điện tôi đã nhường ghế cho cụ già
帰国するので、家具を友達に安く譲った
vì về nước nên tôi đã chuyển nhượng đồ nội thất cho bạn với giá rẻ
財産を子供に譲る
bàn giao tài sản cho con cái
彼は社長の地位を息子に譲って、引退した
ông ấy đã giao quyền giám đốc lại cho con trai và nghỉ hưu rồi
442. 助かる – たすかる : được cứu sống, được giúp
Ví dụ :
飛行機が落ちたが、山人が助かった
máy bay rơi nhưng tôi đã được người dân trên núi cứu
この辺は物価が安くてとても助かる
vùng này giá cả khá rẻ nên được hưởng lợi khá nhiều
この書類、コビーしましょうか。ありがとう、助かります
tôi photo giúp bạn tài liệu này nhé. Cảm ơn, may quá có bạn giúp
443. 助ける – たすける : cứu, giúp
Ví dụ :
川に落ちた子供を助けた
tôi đã cứu một đứa trẻ bị ngã xuống sông
誰か助けて : ai đó cứu với
困っているとき、友達が助けてくれた
lúc khó khăn bạn bè đã giúp đỡ tôi
お年寄りがバスを降りるのを助けてあげた
tôi đã giúp một cụ già xuống xe bus
Từ tương tự :
救助する : cứu trợ, cứu hộ, cứu viện
444. いじめる – : bắt nạt, chọc ghẹo
Ví dụ :
猫をいじめる
chọc ghẹo con mèo
子供をいじめてはいけません
không được bắt nạt bọn nhỏ
445. だます – : lừa dối, lừa gạt
Ví dụ :
彼は独身とだまして5人の女性とつきあっていた
anh ta gạt rằng mình độc thân và cặp kè với 5 cô gái khác
ブランド品だと思ったら偽物だった。だまされた
tôi cứ nghĩ là hành hiệu nhưng thực ra chỉ là đồ giả, bị lừa mất rồi
446. 盗む – ぬすむ : ăn cắp, trộm
Ví dụ :
留守中に泥棒に入られて、お金を盗まれてしまった
lúc vắng nhà, kẻ trộm đã đột nhập và ăn cắp tiền mất
Từ tương tự :
盗み : trộm cắp
447. 刺さる – ささる : mắc, móc, găm
Ví dụ :
指にとげが刺さって痛い
gai đâm vào ngón tay đau quá
死体にナイフが刺さっていた
con dao găm vào thi thể
448. 刺す – さす : chích, cắn, đâm, chọc
Ví dụ :
指にとげを刺してしまった
đâm gai vào tay
歩いていたら、いきなり知らない男に刺された
đang đi bộ thì tự nhiên bị một người đàn ông đâm
449. 殺す – ころす : giết, tiêu diệt
Ví dụ :
ゴキブリをスリッパでたたいて殺した
lấy dép đập chết con gián
戦争で、多くの人が殺された
nhiều người đã bị giết trong chiến tranh
Từ tương tự :
殺し : giết
450. 隠れる – かくれる : trốn, giấu, ẩn nấp
Ví dụ :
逃げた犯人は空き家に隠れていた
tội phạm chạy trốn đã ẩn nấp tại một ngôi nhà hoang
月が雲に隠れて見えなくなった
trăng khuất sau mây nên không nhìn thấy được
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 45. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 46. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru