Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 56

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 56. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 56

551. 濃い – こい : đậm

Ví dụ :

色が濃い : màu đậm

味が濃い : vị đậm

Từ đối nghĩa :

薄い : nhạt, lạt

552. 薄い – うすい : nhạt, mỏng

Ví dụ :

薄い本 : quyển sách mỏng

化粧が薄い : trang điểm nhạt

Từ đối nghĩa :

厚い : dày
濃い : đậm

553. 酸っぱい – すっぱい : chua

Ví dụ :

レモンは酸っぱい : chanh chua

古い牛乳のバックをあけたら、酸っぱいにおいがした
khi mở hộp sữa cũ ra thì ngửi thấy mùi chua

554. 臭い – くさい : hôi thối, tanh

Ví dụ :

なっとうはくさいから嫌いだという日本人も多い
khá nhiều người Nhật ghét đậu nành lên men vì nó có mùi thối

魚を焼いたので台所が臭くなった
nướng cá nên khắp bếp toàn mùi tanh

555. おかしい – : lạ, kỳ quặc

Ví dụ :

山本君は、授業にいつもおかしいことを言ってみんなを笑わせる
Yammoto lúc nào cũng làm mọi người cười vì nói những điều kỳ quặc trong giờ học

パソコンの調子がおかしい
tình trạng laptop hơi lạ

彼女が朝からずっと様子がおかしい
từ sáng đến giờ cô ấy cứ lạ lạ sao ấy

うちの会社、子供ができたらやめなきゃいけないのよ、そんなおかしいよ
công ty tôi đang làm, nếu sinh con thì sẽ phải nghỉ làm, lạ thật đấy

Từ tương tự :

面白い : thú vị

556. かっこいい、かっこがいい – : phong độ, bề ngoài đẹp

Ví dụ :

あの先輩は、かっこいいので人気がある
vị tiền bối đấy rất phong độ nên được nhiều người yêu thích

年を取っても自分の夢を追いかけるのは、かっこいい生き方だと思う
tôi nghĩ những người dù có tuổi nhưng vẫn luôn theo đuổi ước mơ của mình là những người thật đáng kinh nể

Từ đối nghĩa :

かっこ悪い : mất mặt, tệ hại

557. うまい – : giỏi, thành thạo, trôi chảy

Ví dụ :

母は料理がうまい
mẹ tôi giỏi nấu ăn

この前のスピーチコンテストでは、とてもうまく話せた
tôi đã có thể nói trôi chảy trong cuộc thi thuyết trình dạo trước

仕事のあとのビールはうまい
thật tuyệt nếu đi uống sau khi tan sở

彼は恋人とあまりうまくいっていないようだ
anh ấy hình như không tiến triển tốt cho lắm với người yêu thì phải

Từ tương tự :

上手な : giỏi giang

558. 親しい – したしい : thân thiết, gần gũi

Ví dụ :

私は田中さんと親しい
tôi khá thân thiết với anh Tanaka

彼とは留学した大学が同じで親しくなった
vì du học tại cùng trường đại học nên tôi đã trở nên gần gũi với anh ấy

母親同士が親友なので、家族同士も親しく付き合っている
khi các bà mẹ thân thiết với nhau thì gia đình họ cũng trở nên gần gũi nhau hơn

Từ tương tự :

したしむ : gần gũi

559. 詳しい – くわしい : chi tiết, tường tận, hiểu rõ

Ví dụ :

この地図はとても詳しい
tôi biết rất rõ vùng này

先生、もう少し詳しく説明してください
thầy ơi, thầy hãy giải thích rõ hơn 1 chút đi ạ

姉は映画にとても詳しい
chị gái tối hiểu rất rõ về phim ảnh

560. 細かい – こまかい : lẻ, nhỏ, chi tiết, cẩn thận

Ví dụ :

新聞の字は細かくて、お年寄りには読みづらい
chữ trên báo bé quá, người già rất khó đọc

この書類を書くときには、細かい注意が必要だ
khi điền vào chứng từ này, cần chú ý cẩn thận

細かいお金がないので1万円でお釣りをください
vì tôi không có tiền lẻ, nên 1 vạn yên đây, xin hãy thối lại cho tôi

Từ tương tự :

小さい : nhỏ
こぜに : tiền lẻ

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 56. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 57. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *