Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 59
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 59. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 59
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 59
- 2 581. 特別な – とくべつな : đặc biệt
- 3 582. 完全な – かんぜんな : hoàn thành, toàn diện
- 4 583. 盛んな – さかんな : hưng thịnh, thịnh hành, ưa chuộng
- 5 584. 様々な – さまざまな : nhiều, phong phú, đa dạng
- 6 585. 可能な – かのうな : có khả năng, có thể
- 7 586. 不可能な – ふかのうな : bất khả năng, không thể
- 8 587. 基本的な – きほんてきな : cơ bản, cở sở
- 9 588. 国際的な – こくさいてきな : mang tính quốc tế
- 10 589. ばらばらな – : loạc choạc, rời rạc
- 11 590. ぼろぼろな – : rách nát, te tua, rách rươm
581. 特別な – とくべつな : đặc biệt
Ví dụ :
彼女には音楽家としての特別な才能がある
cô ấy có tài năng đặc biệt của một nhạc gia
合格祝いに母が特別にごちそうを作ってくれた
mẹ đã làm một bữa đặc biệt để mừng tôi thành công
今年の冬は寒いが、きょうは特別寒い
mùa đông năm nay lạnh, nhưng ngày hôm nay đặc biệt lạnh
Từ tương tự :
特に : đặc biệt là
582. 完全な – かんぜんな : hoàn thành, toàn diện
Ví dụ :
土の中から古代の器が完全な形で出てきた
trong lòng đất hiện ra một chiếc bát thời cổ đại có hình dạng nguyên vẹn
準備は完全だったのに、結果はよくなかった
chuẩn bị hoàn hảo như vậy rồi mà kết quả không được tốt cho lắm
試合は私たちの完全な勝利だった
trận đấu là thắng lợi hoàn toàn của chúng tôi
実験完全に失敗してしまった
thực nghiệm hoàn toàn thất bại mất rồi
Từ đối nghĩa :
不完全な : không hoàn thiện, không đầy đủ
583. 盛んな – さかんな : hưng thịnh, thịnh hành, ưa chuộng
Ví dụ :
私のふるさとは農業が盛んだ
quê tôi nông nghiệp rất phát triển
日本で海外旅行が盛んになったのは80年代だ
ở Nhật khoảng những năm 80 thì việc đi du lịch nước ngoài trở nên thịnh hành
最近、大学では公開講座が盛んに開かれるようになった
gần đây những bài giảng công khai tại đại học được tổ chức khá nhiều
584. 様々な – さまざまな : nhiều, phong phú, đa dạng
Ví dụ :
インターネットから様々な情報は得られる
có thể lấy được nhiều thông tin khác nhau từ Internet
様々に色が変わる
biến đổi màu thành nhiều màu khác nhàu
何を幸せと思うかは、人によってさまざまだ
hạnh phúc là gì thì có nhiều quan điểm tùy theo mỗi người
Từ tương tự :
いろいろな : nhiều, khác nhau
585. 可能な – かのうな : có khả năng, có thể
Ví dụ :
科学が進歩して、今まで不可能だったことも可能になった
Khoa học tiến bộ, trước giờ luôn là việc bất khả thi nhưng giờ đã có thể làm được rồi
この成績なら希望の大学に合格することは十分可能だ
với thành tích như này thì đủ khả năng đỗ đại học cậu thích rồi
成功のためには可能なかぎりなんでもするつもりだ
để thành công thì tôi sẽ làm mọi thứ trong giới hạn khả năng
Từ đối nghĩa :
不可能な : không thể
586. 不可能な – ふかのうな : bất khả năng, không thể
Ví dụ :
不可能な計画ならはじめから立てないほうがいい
kế hoạch không thể thực hiện được thì ngay từ đầu đừng có lên kế hoạch đấy thì hơn
1か月でこの実験を終わらせるのは不可能だ
hoàn thành thực nghiệm này trong vòng 1 tháng là việc không thể
Từ đối nghĩa :
可能な : có khả năng
Từ tương tự :
無理な : không thể, quá sức
不可 : không có khả năng
587. 基本的な – きほんてきな : cơ bản, cở sở
Ví dụ :
パソコンの基本的な使い方はマニュアルに書いてある
cách dùng cơ bản về laptop được viết trong quyển sách hướng dẫn
うちの会社は、基本的に9時から18時まで勤務時間だ
ở công ty tôi, giờ làm việc hành chính là từ 9h đến 18h
Từ tương tự :
基本 : cơ bản, cơ sở
588. 国際的な – こくさいてきな : mang tính quốc tế
Ví dụ :
東京で国際的なアニメフェスティバルが開かれた
Liên hoan phim hoạt hình quốc tế được mở ở Tokyo
あのピアニストは国際的に活躍している
người chơi đàn piano đang chơi ở tầm quốc tế
この大学は留学生が多くとても国際的ですね
trường đại học này nhiều lưu học sinh, thật là một trường tầm cỡ quốc tế nhỉ
Từ tương tự :
国際 : quốc tế
589. ばらばらな – : loạc choạc, rời rạc
Ví dụ :
みんなの意見がばらばらで、なかなか結論が出ない
ý kiến của mọi người khác biệt nhau nên mãi không kết luận được
今は、家族がばらばらに暮らしている
bây giời gia đình đang sống mỗi người 1 nơi
590. ぼろぼろな – : rách nát, te tua, rách rươm
Ví dụ :
ぼろぼろな家
ngôi nhà rách nát
ひどい目にあって身も心もぼろぼろになってしまった
bắt gặp chuyện kinh khủng, cả bản thân và trái tìm đều tan nát
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 59. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 60. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru