Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 69
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 69
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 69. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 69
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 69
- 2 681. 共通 – きょうつう : chung nhau
- 3 682. 強調 – きょうちょう : nhấn mạnh
- 4 683. 省略 – しょうりゃく : rút gọn, giản lược
- 5 684. 挑戦 – ちょうせん : thách thức, thử thách
- 6 685. やる気 – やるき : tinh thần muốn làm
- 7 686. 勇気 – ゆうき : dũng khí, can đảm
- 8 687. 資格 – しかく : bằng cấp, tư cách
- 9 688. 申請 – しんせい : thỉnh cầu, yêu cầu, xin
- 10 689. 本人 – ほんにん : người được nói đến
- 11 690. 契約 – けいやく : hợp đồng
681. 共通 – きょうつう : chung nhau
Ví dụ :
二人の共通の趣味は音楽だ
sử thích thông thường của hai người là âm nhạc
横浜と神戸の共通点は、大きな港があることだ
điểm chung giữa Yokohama và Kobe là có cảng lớn
少子高齢化は先進国に共通する問題だ
trẻ con ít, người già nhiều là một vấn đề chung ở các nước phát triển
682. 強調 – きょうちょう : nhấn mạnh
Ví dụ :
大事な点を強調して説明する
giải thích nhấn mạnh điểm quan trọng
683. 省略 – しょうりゃく : rút gọn, giản lược
Ví dụ :
詳しい説明を省略して簡単に話す
bỏ qua nhưng giải thích cụ thể và nói chuyện dễ hiểu
684. 挑戦 – ちょうせん : thách thức, thử thách
Ví dụ :
難しい課題に挑戦する
thử thách bằng vấn đề khó
世界記録への挑戦
thử thách với kỉ lục thế giới
685. やる気 – やるき : tinh thần muốn làm
Ví dụ :
やる気のある人
người sẵn lòng làm
ほめられてやる気になる
được ghen rồi là có động lực làm
686. 勇気 – ゆうき : dũng khí, can đảm
Ví dụ :
困難に立ち向かう勇気
dũng cảm đối diện với khó khăn
勇気を出してプロポーズする
Lấy hết can đảm để cầu hôn
687. 資格 – しかく : bằng cấp, tư cách
Ví dụ :
弁護士の資格を取る
nhận bằng luật sư
彼女は奨学金をもらう資格が十分ある
có ấy đã có đủ tư cách để nhận học bổng
あなたも同じことをしたのだから、あなたに彼を悪く言う資格はない
tuy bạn cũng làm những điều tương tự, nhưng tôi không có tư cách nói xấu anh ta với bạn
688. 申請 – しんせい : thỉnh cầu, yêu cầu, xin
Ví dụ :
パスポートの申請
đơn xin hộ chiếu
大使館でビザを申請する
xin viza ở đại sứ quán
689. 本人 – ほんにん : người được nói đến
Ví dụ :
通帳は貯金をする本人がつくらなけれなならない
Sổ tải khoản phải do chính người tiết kiệm tạo
690. 契約 – けいやく : hợp đồng
Ví dụ :
アパートを2年間借りる契約をした
tôi đã làm hợp đồng thuê căn hộ này 2 năm rồi
わが社は今度、A社と契約を結ぶことにした
công ty tôi đã quyết định lần này sẽ kí kết hợp đồng với công ty A
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 69. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 70. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru