Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 73
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 73. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 73
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 73
- 2 721. 通す – とおす : làm cho xuyên qua
- 3 722. 超える – こえる : vượt quá
- 4 723. 過ぎる – すぎる : vượt quá, quá mức
- 5 724. 過ごす – すごす : trải qua
- 6 725. 移る – うつる : di chuyển, lây nhiễm
- 7 726. 移す – うつす : di chuyển, chuyển đổi
- 8 727. 連れる – つれる : đem theo, dẫn theo ai đó
- 9 728. 寄る – よる : tiến lại gần, ghé qua
- 10 729. 寄せる – よせる : tiến lại gần
- 11 730. 与える – あたえる : cung cấp, gây ra
721. 通す – とおす : làm cho xuyên qua
Ví dụ :
この布は、空気は通すが水は通さない
loại vải này không khí có thể xuyên qua nhưng nước không xuyên qua được
針に糸を通す
xuyên chỉ qua kim
隣の県まで鉄道を通す
cho thông đường sắt sang tới tỉnh bên
すみません、ちょっと通してください
xin lỗi làm ơn cho tôi qua chút
客を応接室に通す
đưa khách vào phòng tiếp đón
この提案を会議で通したい
tôi muốn thông qua đề án này tại cuộc họp
722. 超える – こえる : vượt quá
Ví dụ :
この山を越えると隣の県だ
đi qua ngọn núi này là sang tỉnh bên
テストに平均点は80点を超えた
Điểm bình quân trong bài test của tôi vượt 80 điểm
最高気温が30度を超える日を真夏日という
Những ngày có nhiệt độ cao nhất vượt quá 30 độ được gọi là ngày chính hè
723. 過ぎる – すぎる : vượt quá, quá mức
Ví dụ :
列車は広島駅を過ぎた
chuyến tàu đã đi qua ga Hiroshima rồi
約束の時間を過ぎても友達は来なかった
đã qua giờ hẹn rồi nhưng bạn bè vẫn chưa đến
724. 過ごす – すごす : trải qua
Ví dụ :
大学時代を東京で過ごした
tôi đã trải qua thời đại học tại Tokyo
日曜日は家でテレビを見て過ごすことが多い
chủ nhật hầu như toàn ở nhà xem tivi
725. 移る – うつる : di chuyển, lây nhiễm
Ví dụ :
黒板の字が見えにくかったので、前の席に移った
chữ trên bảng đen khó nhìn nên tôi đã chuyển lên chỗ ngồi phía trên
来月から営業部に移ることになった
từ tháng tới tôi quyết định chuyển sang phòng kinh doanh
日本の首都は19世紀後半に京都から東京に移った
thủ đô của Nhật bản từ nửa sau thế ky 19 chuyển tên từ Kyoto thành Tokyo
風邪をひいた.たぶん、田中ンさんから移ったのだと思う
tôi bị cảm rồi, tôi nghĩ có lẽ là bị lây từ anh Tanaka
726. 移す – うつす : di chuyển, chuyển đổi
Ví dụ :
本社を大阪から東京に移した
Công ty đã chuyển trụ sở từ Osaka lên Tokyo
田中さんに風邪をうつされてしまった
tôi đã bị lây cảm cúm từ anh Tanaka mất rồi
727. 連れる – つれる : đem theo, dẫn theo ai đó
Ví dụ :
子供を動物園へ連れて行った
tôi đã dẫn bọn trẻ đến vườn bách thú
明日娘が恋人を家につれてくることになっている
ngày mai chị gái tôi đã quyết định đưa người yêu về nhà
728. 寄る – よる : tiến lại gần, ghé qua
Ví dụ :
窓のそばによって外を見た
tiến lại gần cửa sổ và nhìn ra ngoài
ポスターが左によっていますから、直してください
tấm áp phích hơi nghiêng trái, hãy chỉnh lại đi
会社からの帰りに、雑誌を買いに本屋へ寄った
trên đường về từ công ty, tôi đã ghé qua cửa hàng sách mua cuốn tạp chí
729. 寄せる – よせる : tiến lại gần
Ví dụ :
地震の時は、車を道の左側に寄せて止めなければならない
khi có động đất, phải tiến về phía bên trái đường và dừng xe lại
730. 与える – あたえる : cung cấp, gây ra
Ví dụ :
成績の良い学生に奨学金を与える
trao học bổng cho học sinh có thánh tích tốt
影響を与える
gây ảnh hưởng
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 73. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 74. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru