1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 3

Ngày 13

121.重い (おもい) : nặng

122.胸 (むね) : ngực

123.払う (はらう) : chi trả

124.軽い (かるい) : nhẹ

125.見つける (みつける) : tìm thấy

126.忘れる (わすれる) : quên

127. (さけ) : rượu

128.どちら (どちら) : cái nào ( cách hỏi lịch sự)

129. (あね) : chị gái tôi

130.覚える (おぼえる) : nhớ

Ngày 14

131.狭い (せまい) : nhỏ, hẹp

132.赤い (あかい) : đỏ

133.着る (きる) : mặc

134.笑う (わらう) : cười

135.一番 (いちばん) : nhất

136.授業 (じゅぎょう) : tiết học, giờ học

137. (しゅう) : tuần

138.漢字 (かんじ) : chữ hán

139.自転車 (じてんしゃ) : xe đạp

140.電車 (でんしゃ) : tàu điện

Ngày 15

141.探す (さがす) : tìm kiếm

142. (かみ) : giấy

143.歌う (うたう) : hát

144.遅い (おそい) : chậm, muộn

145. (くび) : cổ

146.速い (はやい) : nhanh

147.一緒に (いっしょに) : cùng nhau

148.今月 (こんげつ) : tháng này

149.遊ぶ (あそぶ) : chơi

150.遠い (とおい) : xa

Ngày 16

151.弱い (よわい) : yếu

152. (みみ) : tai

153.座る (すわる) : ngồi

154. (みぎ) : bên phải

155.浴びる (あびる) : tắm

156. (かた) : vai

157.寝る (ねる) : ngủ

158.消す (けす) : tắt (điện)

159.元気 (げんき) : khỏe

160.全部 (ぜんぶ) : toàn bộ, tất cả

Ngày 17

161.去年 (きょねん) : năm ngoái

162.引く (ひく) : kéo (níu kéo)

163.図書館 (としょかん) : thư viện

164.上げる (あげる) : nâng lên, đưa lên

165. (みどり) : xanh lá cây

166.腕 (うで) : cánh tay

167.ドア (ドア) : cửa

168.女の子 (おんなのこ) : con gái

169.男の子 (おとこのこ) : con trai

170.私たち (わたしたち) : chúng tôi, chúng ta

Ngày 18

171.近く (ちかく) : gần

172.やる (やる) : làm

173.かなり (かなり) : tương đối

174. (くに) : đất nước

175.起こる (おこる) : xảy ra, diễn ra

176. (あき) : mùa thu

177.送る (おくる) : gửi

178.死ぬ (しぬ) : chết

179.気持ち (きもち) : cảm giác, cảm xúc

180.乗る (のる) : lên (xe..)

Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

5 thoughts on “1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

  • 29/01/2020 at 11:28 sáng
    Permalink

    Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với

    Reply
  • 02/12/2020 at 6:53 sáng
    Permalink

    Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn

    Reply
    • 02/12/2020 at 8:20 sáng
      Permalink

      bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn

      Reply
  • 30/07/2021 at 7:47 chiều
    Permalink

    bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^

    Reply
    • 30/07/2021 at 8:24 chiều
      Permalink

      hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ

      Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!