Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 4

Ngày 19

181.いる (いる) : ở, có

182. (き) : cây

183.開ける (あける) : mở (cửa)

184.閉める (しめる) : đóng (cửa)

185.続く (つづく) : tiếp tục

186.お医者さん (おいしゃさん) : bác sĩ (cách gọi lịch sự)

187. (えん) : yên (tiền nhật)

188.ここ (ここ) : ở đây

189.待つ (まつ) : đợi , chờ

190.低い (ひくい) : thấp

Ngày 20

191.もらう (もらう) : nhận

192.食べる (たべる) : ăn

193. (あに) : anh trai tôi

194.名前 (なまえ) : tên

195. (おっと) : chồng tôi

196. (いち) : một

197.結婚 (けっこん) : kết hôn

198. (おや) : bố mẹ

199.話す (はなす) : nói chuyện

200.少し (すこし) : một ít

Ngày 21

201.閉じる (とじる) : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)

202. (とき) : khi, thời gian

203. (こめ) : gạo

204.切る (きる) : cắt

205.楽しい (たのしい) : vui vẻ

206. (ふく) : quần áo

207.後ろ (うしろ) : phía sau

208.嬉しい (うれしい) : vui

209. (こし) : hông

210.日曜日 (にちようび) : chủ nhật

Ngày 22

211. (ひる) : buổi trưa

212.お母さん (おかあさん) : mẹ (của người khác)

213.大学生 (だいがくせい) : sinh viên

214.終わり (おわり) : xong, hết

215.背 (せ) : lưng ( chỉ chiều cao của người)

216.手伝う (てつだう) : giúp đỡ

217. (はな) : mũi

218.起きる (おきる) : xảy ra

219.載せる (のせる) : đặt lên

220.悲しい (かなしい) : buồn

Ngày 23

221.しゃべる (しゃべる) : tán chuyện

222.近く (ちかく) : gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)

223.甘い (あまい) : ngọt

224.テーブル (テーブル) : bàn

225.食べ物 (たべもの) : đồ ăn

226.始まる (はじまる) : bắt đầu

227.ゲーム (ゲーム) : trò chơi

228. (じゅう) : mười

229.天気 (てんき) : thời tiết

230.暑い (あつい) : nóng

Ngày 24

231.太い (ふとい) : dày, béo

232. (ばん) : buổi tối

233.土曜日 (どようび) : thứ bảy

234.痛い (いたい) : đau

235.お父さん (おとうさん) : bố (chỉ bố người khác, hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình)

236.多分 (たぶん) : có lẽ

237.時計 (とけい) : đồng hồ

238.泊まる (とまる) : trọ lại

239.どうして (どうして) : tại sao

240.掛ける (かける) : treo lên, đặt lên

Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

5 thoughts on “1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

  • Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với

    Reply
  • Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn

      Reply
  • bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^

    Reply
    • hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *