1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Mục lục :
Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 5
Ngày 25
241.曲がる (まがる) : rẽ
242.お腹 (おなか) : bụng
243.ミーティング (ミーティング) : cuộc họp
244.嫌い (きらい) : ghét
245.金曜日 (きんようび) : thứ sáu
246.要る (いる) : cần
247.無い (ない) : không có
248.風邪 (かぜ) : cảm, bệnh cảm
248.黄色い (きいろい) : màu vàng
250.優しい (やさしい) : dễ tính, tốt bụng
Ngày 26
251.晴れる (はれる) : nắng
252.汚い (きたない) : bẩn
253.茶色 (ちゃいろ) : màu trà
254.空く (すく) : vắng vẻ
255.上る (のぼる) : leo lên
256.ご飯 (ごはん) : cơm
257.日 (にち) : ngày
258.髪の毛 (かみのけ) : tóc
259.つける (つける) : bật
260.月曜日 (げつようび) : thứ hai
Ngày 27
261.入る (はいる) : nhập vào
262.カタカナ (カタカナ) : chữ katakana
263.今週 (こんしゅう) : tuần này
264.開く (ひらく) : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)
265.水 (みず) : nước
266.あれ (あれ) : cái kia
267.二 (に) : hai
268.締める (しめる) : buộc chặt, thắt
269.まずい (まずい) : không ngon
270.平仮名 (ひらがな) : chữ hiragana
Ngày 28
271.曇る (くもる) : có mây
272.触る (さわる) : chạm, sờ
273.駄目 (だめ) : không được, không tốt
274.飲み物 (のみもの) : đồ uống
275.木曜日 (もくようび) : thứ năm
276.曜日 (ようび) : ngày trong tuần
277.そば (そば) : bên cạnh
278.こっち (こっち) : phía này
279.火曜日 (かようび) : thứ ba
280.渇く (かわく) : khát
Ngày 29
281.三 (さん) : ba
282.水曜日 (すいようび) : thư tư
283.二つ (ふたつ) : hai cái
284.今晩 (こんばん) : tối nay
285.千 (せん) : nghìn
286.六日 (むいか) : ngày mồng 6
287.お姉さん (おねえさん) : chị gái (người khác)
288.直る (なおる) : sửa
289.ちょっと (ちょっと) : một chút
290.四 (よん) : bốn
Ngày 30
291.これから (これから) : từ bây giờ
292.考える (かんがえる) : suy nghĩ, cân nhắc
293.戻る (もどる) : trở lại
294.変える (かえる) : thay đổi
295.朝 (あさ) : buổi sáng
296.歯 (は) : răng
297.頑張る (がんばる) : cố gắng
298.携帯電話 (けいたいでんわ) : điện thoại di động
299.雨 (あめ) : mưa
300.金 (かね) : tiền
Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.
Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với
Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn
bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn
bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^
hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ