Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂

Nếu gặp khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng các bạn có thể tham khảo chuyên mục : Học tiếng Nhật qua câu chuyện gợi nhớ hoặc cách học tiếng Nhật

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất – Tuần 6 :

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 31

301.易しい (やさしい) : dễ, đơn giản

302.お兄さん (おにいさん) : anh trai (người khác)

303.大きい (おおきい) : to, lớn

304.小さい (ちいさい) : nhỏ, bé

305.辛い (からい) : cay

306. (はち) : tám

307.あそこ (あそこ) : chỗ kia

308.来る (くる) : đến

309. (まえ) : trước

310.五日 (いつか) : ngày mồng 5

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 32

311.いっぱい (いっぱい) : đầy

312. (きゅう) : chín

313.酸っぱい (すっぱい) : chua

314.違う (ちがう) : khác, sai rồi

315.細い (ほそい) : thon gầy

316.三つ (みっつ) : ba cái

317.八日 (ようか) : ngày mồng 8

318.高校生 (こうこうせい) : học sinh trung học

319.上手 (じょうず) : giỏi (học giỏi)

320.強い (つよい) : mạnh

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 33

321. (なな) : bảy

322.二十日 (はつか) : ngày 20 của tháng

323. (ひだり) : bên trái

324.二日間 (ふつかかん) : Trong 2 ngày

325.四つ (よっつ) : bốn cái

326.暖かい (あたたかい) : ấm

327.ある (ある) : có, ở

328.いい (いい) : được, tốt

329. (うえ) : trên

330. (えき) : nhà ga

Ngày 34

331.美味しい (おいしい) : ngon

332.昨日 (きのう) : hôm qua

333.綺麗 (きれい) : sạch, đẹp

334. (ご) : năm

335.九つ (ここのつ) : chín cái

336.お願い (おねがい) : nhờ vả

337.答える (こたえる) : trả lời

338. (さき) : phía trước

339.寒い (さむい) : lạnh

340. (し) : bốn

Ngày 35

341.三日 (みっか) : ngày mồng 3

342. (した) : bên dưới

343.大丈夫 (だいじょうぶ) : không sao

344.大人 (おとな) : người lớn

345.出す (だす) : lấy ra

346. (ちち) : bố tôi

347. (はは) : mẹ tôi

348. (つき) : mặt trăng

349. (いもうと) : em gái tôi

350.冷たい (つめたい) : lạnh

Ngày 36

351. (おとうと) : em trai tôi

352. (て) : tay

353.十日 (とおか) : ngày mồng 10

354. (くち) : miệng

355. (なつ) : mùa hè

356.七つ (ななつ) : bảy cái

357.時々 (ときどき) : thỉnh thoảng

358. (なに) : cái gì

359. (ひと) : người

360.一人 (ひとり) : một người

Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

5 thoughts on “1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

  • Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với

    Reply
  • Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn

      Reply
  • bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^

    Reply
    • hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *