1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Mục lục :
Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 9
Ngày 49
481.可愛い (かわいい) : dễ thương
482.お祖父さん (おじいさん) : ông
483.切手 (きって) : tem thư
484.涼しい (すずしい) : mát mẻ
485.いくつ (いくつ) : bao lâu, bao nhiêu tuổi
486.メニュー (メニュー) : thực đơn
487.電気 (でんき) : điện
488.勝つ (かつ) : chiến thắng
489.負ける (まける) : thua
490.建てる (たてる) : xây dựng
Ngày 50
491.日記 (にっき) : nhật kí
492.売り切れ (うりきれ) : bán hết
493.お巡りさん (おまわりさん) : cảnh sát
494.目覚まし時計 (めざましどけい) : đồng hồ báo thức
495.レシート (レシート) : biên nhận
496.ティッシュ (ティッシュ) : giấy tissiu
497.歯ブラシ (はブラシ) : bàn chải đánh răng
498.下りる (おりる) : xuống, đi xuống
499. 洗う (あらう) : rửa
500.パート (パート) : làm thêm
Ngày 51
501.氏名 (しめい) : tên đầy đủ
502.今夜 (こんや) : đêm nay
503.夜中 (よなか) : nửa đêm
504.来週 (らいしゅう) : tuần sau
505.誰か (だれか) : ai đó
506.何 (なん) : cái gì
507.今朝 (けさ) : sáng nay
508.寿司 (すし) : món sushi (cá sống kẹp cơm)
509.履く (はく) : đi (giầy, tất) mặc (váy)
510.おじさん (おじさん) : chú/bác
Ngày 52
511.おばさん (おばさん) : cô/dì
512.お祖母さん (おばあさん) : bà
513.いとこ (いとこ) : anh/em họ
514.辞書 (じしょ) : từ điển
515.朝ご飯 (あさごはん) : bữa sáng
516.白 (しろ) : màu trắng
517.どっち (どっち) : cái nào
518.そっち (そっち) : nơi đó
519.明日 (あした) : ngày mai
520.明後日 (あさって) : ngày kia
Ngày 53
521.一昨日 (おととい) : hôm kia
522.庭 (にわ) : sân vườn
523.左側 (ひだりがわ) : phía bên trái
524.右側 (みぎがわ) : phía bên phải
525.指 (ゆび) : ngón tay
526.眼鏡 (めがね) : cái kính, kính mắt
527.鞄 (かばん) : cái cặp
528.あっち (あっち) : đằng kia
529.大人しい (おとなしい) : ngoan ngoãn
530.下手 (へた) : yếu kém
Ngày 54
531.厳しい (きびしい) : nghiêm khắc, khắc nghiệt
532.一人で (ひとりで) : một mình
533.答え (こたえ) : câu trả lời
534.この頃 (このごろ) : gần đây
535.残念 (ざんねん) : đáng tiếc
536.仕舞う (しまう) : đặt lên
537.心配 (しんぱい) : lo lắng
538.外 (そと) : bên ngoài
539.大切 (たいせつ) : quan trọng
540.ちょうど (ちょうど) : vừa đúng
Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.
Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với
Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn
bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn
bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^
hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ