Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người. Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học online xin mời các bạn cùng học tên tiếng Nhật của một số cảm xúc, tâm trạng của con người trong cuộc sống.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người

Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng con người:

嬉(うれ)しい vui

(かな)しい buồn

興奮(こうふん)する phấn khích

飽(あ)きる chán ngán

驚(おどろ)く bất ngờ

怖(こわ)がる sợ hãi

(おこ)る tức giận

混乱(こんらん)する bối rối

心配(しんぱい)する lo lắng

不安(ふあん) bất an

誇(ほこ)る tự hào

自身(じしん) tự tin

(は)ずかしい ngại ngùng

(わら)う cười

溜息(ためいき)をつく thở dài

怒鳴(どな)る la hét

衝撃(しょうげき)を受(う)ける sốc

(な)く khóc

気絶(きぜつ)する ngất

欠伸(あくび)する ngáp

感情(かんじょう) tâm trạng

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng P2

気持ちいい

気持ち悪い

Tâm trạng tốt :

・うれしい vui 喜ぶ yorokobu : hạnh phúc, vui vẻ

歓ぶ yorokobu : vui mừng khôn siết (nhảy lên, hò hét)

喜ばしい yorokobashi : đáng mừng

歓迎 kangei : hoan nghênh

・ほがらか : tươi sáng, không chút buồn 明るい akarui : vui vẻ, luôn suy nghĩ tích cực さわやか sáng khoái すっきり : sảng khoái, không có chút lo lắng. 心地よい kokorochiyoi : sảng khoái, tâm trạng tốt 気分がいい kibunga ii : tâm trạng tốt

・好感が持てる

・楽しい 愉快 面白い 軽やか

・意欲的 意欲がわく 元気

・強気 勝ち気 前向き

・努力 一所懸命(一生懸命)

・夢中 集中 一心不乱

・ほっとする 安心 安らぐ おだやか おおらか

・誇らしい 誇らしげ

・なつかしい なつかしむ

・素直 率直 まっすぐ ひたむき けなげ(健気)

・落ち着いた 安定した

・願い 望み 希望 願望 期待

 欲求Tâm trạng không tốt :・悲しい もの悲しい

・苦しい 心苦しい つらい

・さびしい ものさびしい 心細い

・不愉快 つまらない 面白くない むなしい

・切ない やりきれない

・不安 あせり 焦燥感(しょうそうかん)

・心配 気がかり

・くやしい 後悔 後ろめたい 反省

・がっかり 残念

・緊張 張りつめた

・疲れる 気が乗らない 気が向かない 気が滅入る

・意欲がわかない 弱気 気弱 後ろ向き

・恥ずかしい 恥じらい

・怒り 納得がいかない やり場のない

・機嫌が悪い 不機嫌 不満 不満げ 不快

・いらだち 腹立ち 立腹

・うらやましい うらやむ 羨望

・申し訳なさそうな 罪悪感 罪の意識

・言葉にならない 開いた口がふさがらない あきれる 呆然

・ずるい わがまま 好き勝手Một số từ khác :・おどろき 意外 予想外 信じられない

・不思議(ふしぎ)

・興奮(こうふん)

・感動 感嘆 言葉も出ない嬉しい - Ureshii: vui mừng.

悲しい - Kanashi : buồn,đau thương

楽しい - Tanoshii: vui vẻ.

寂しい -Sabishi : buồn,cô đơn.

面白い - Omoshiroi : thú vị

詰まらない - tsumaranai : chán, không thú vị

羨ましい - Urayamashi : ghen tỵ

恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, ngại ngùng

懐かしい - Natsukashii : Nhớ, cảm thấy thân thương (khi hồi tưởng hoặc khi thăm lại 1 nơi, 1 thời nào đó)

がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng tràn trề

びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình, ngạc nhiên

うっとりする -Uttorisuru : Mải mê (bị thu hút, hút hồn bởi cái gì đó)

イライラする -Irairasuru : Cảm thấy nóng ruột (khi chờ đợi…)

ドキドキする -Dokidokisuru : Hồi hộp,run (phỏng vấn, gặp ai đó…)

はらはらする -Haraharasuru : Lo lắng, tâm trạng rối bời

わくわくする -Wakuwakusuru : Ngóng đợi, mong ngóng (rất hứng khởi, muốn gặp, làm ngay)…

Trên đây là nội dung của bài viết : Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng con người. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!