10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 112
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 112. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 112
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 112
- 1.1 1111. 足りる たりるtariru nghĩa là gì?
- 1.2 1112. 疲れる つかれるtsukareru nghĩa là gì?
- 1.3 1113. ひどい ひどいhidoi nghĩa là gì?
- 1.4 1114. 全然 ぜんぜんzenzen nghĩa là gì?
- 1.5 1115. 猫 ねこneko nghĩa là gì?
- 1.6 1116. デパート デパートdepa-to nghĩa là gì?
- 1.7 1117. トイレ トイレtoire nghĩa là gì?
- 1.8 1118. 地下鉄 ちかてつchikatetsu nghĩa là gì?
- 1.9 1119. 駐車場 ちゅうしゃじょうchuushajou nghĩa là gì?
- 1.10 1120. ぶつかる ぶつかるbutsukaru nghĩa là gì?
1111. 足りる たりるtariru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đủ, đầy đủ
Ví dụ 1 :
お金が足りなくて買えなかった。
Okane ga tari naku te kae nakatta.
Không đủ tiền nên không mua được
Ví dụ 2 :
あの国は今経済恐怖中なので食料が足りなくなった。
Đất nước này hiện tại đang khủng hoảng kinh tế nên thiếu thốn lương thực.
1112. 疲れる つかれるtsukareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mệt mỏi
Ví dụ 1 :
今日は疲れました。
Kyou ha tsukare mashi ta.
Hôm nay thật là mệt
Ví dụ 2 :
彼女は一日中仕事を必死にするからとても疲れたそうです。
Cô ấy đã làm việc hết sức trong một ngày nên có lẽ rất mệt.
1113. ひどい ひどいhidoi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tồi tệ
Ví dụ 1 :
妹とひどい喧嘩をした。
Imouto to hidoi kenka o shi ta.
Tôi đã cãi nhau thậm tệ với em gái
Ví dụ 2 :
あの人は絶対にそんなひどい行動をしないよ。
Người đó tuyệt đối sẽ không làm việc tồi tệ đó đâu.
1114. 全然 ぜんぜんzenzen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn toàn không
Ví dụ 1 :
この本は全然面白くなかった。
Kono hon ha zenzen omoshiroku nakatta.
Sách này không thú vị tẹo nào
Ví dụ 2 :
ぜんぜん分からない。
Tôi hoàn toàn không hiểu
1115. 猫 ねこneko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con mèo
Ví dụ 1 :
庭に白い猫がいます。
Niwa ni shiroi neko ga i masu.
Trong sân có con mèo trắng
Ví dụ 2 :
猫を飼いたいですが、母は認められません。
Tôi muốn nuôi mèo nhưng mẹ không chấp nhận.
1116. デパート デパートdepa-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bách hóa tổng hợp
Ví dụ 1 :
子供を連れてデパートに行った。
Kodomo o tsure te depato ni itta.
Tôi dẫn trẻ con đi bách hoá tổng hợp
Ví dụ 2 :
デパートに買い物をしに行きたい。
Tôi muốn đi mua đồ ở bách hoá tổng hợp.
1117. トイレ トイレtoire nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà vệ sinh
Ví dụ 1 :
トイレを掃除しましたか。
Toire o souji shi mashi ta ka.
Lau rửa nhà vệ sinh chưa?
Ví dụ 2 :
トイレはどこですか。
Nhà vệ sinh ở đâu.
1118. 地下鉄 ちかてつchikatetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Tàu điện ngầm
Ví dụ 1 :
次の駅で地下鉄に乗り換えます。
Tsugi no eki de chikatetsu ni norikae masu.
Tại ga tới tôi sẽ chuyển sang đi tàu điện ngầm
Ví dụ 2 :
私は一度も地下鉄に乗りません。
Tôi một lần cũng không đi tàu điện ngầm.
1119. 駐車場 ちゅうしゃじょうchuushajou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bãi đỗ xe
Ví dụ 1 :
車は駐車場に止めてください。
Kuruma ha chuusha jou ni tome te kudasai.
Hãy đỗ xe ở bãi đỗ xe
Ví dụ 2 :
駐車場は今空く所はない。
Bãi đỗ xe bây giờ không có một chỗ trống.
1120. ぶつかる ぶつかるbutsukaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : va chạm, đụng vào
Ví dụ 1 :
車が電柱にぶつかった。
Kuruma ga denchuu ni butsukatta.
Xe va phải cột điện
Ví dụ 2 :
自動車は木にぶつかった。
Xe ô tô đã đâm vào cây.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 112. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 113. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.