10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 115
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 115
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 115. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 115
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 115
- 1.1 1141. 強さ つよさtsutosa nghĩa là gì?
- 1.2 1142. 得意 とくいtokui nghĩa là gì?
- 1.3 1143. 塗る ねるnuru nghĩa là gì?
- 1.4 1144. 投げる なげるnageru nghĩa là gì?
- 1.5 1145. 習う ならうnarau nghĩa là gì?
- 1.6 1146. 注目 ちゅうもくchuumoku nghĩa là gì?
- 1.7 1147. 未来 みらいmurai nghĩa là gì?
- 1.8 1148. 箱 はこhako nghĩa là gì?
- 1.9 1149. 右手 みぎてmigite nghĩa là gì?
- 1.10 1150. 左手 ひだりてhidarite nghĩa là gì?
1141. 強さ つよさtsutosa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sức mạnh
Ví dụ 1 :
風の強さに驚きました。
Kaze no tsuyo sa ni odoroki mashi ta.
Tôi đã kinh ngạc trước sức mạnh của gió
Ví dụ 2 :
A選手の強さは誰にも負けないだろう。
Sức mạnh của tuyển thủ A có lẽ không thua ai.
1142. 得意 とくいtokui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đắc ý, giỏi
Ví dụ 1 :
彼女はギターが得意です。
Kanojo ha gita ga tokui desu.
Cô ấy đánh ghi ta giỏi
Ví dụ 2 :
僕は文学が得意です。
Tôi rất giỏi văn học.
1143. 塗る ねるnuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sơn, quét, phủ
Ví dụ 1 :
壁にペンキを塗っています。
Kabe ni penki o nutte i masu.
Tôi đang quét sơn lên tường
Ví dụ 2 :
青いペンキを塗った。
Tôi đã sơn màu xanh.
1144. 投げる なげるnageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ném, vứt đi
Ví dụ 1 :
ボールをこっちに投げてください。
Boru o kocchi ni nage te kudasai.
Hãy ném bóng về phía này
Ví dụ 2 :
ごみをゴミ箱に投げる。
Tôi ném rác vào thùng rác.
1145. 習う ならうnarau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học
Ví dụ 1 :
昔、ピアノを習っていました。
Mukashi, piano o naratte i mashi ta.
Ngày xưa tôi đã học đánh đàn Piano
Ví dụ 2 :
日本語を習いたい。
Tôi muốn học tiếng Nhật.
1146. 注目 ちゅうもくchuumoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chú ý, quan tâm
Ví dụ 1 :
私たちはその会社に注目している。
Watashi tachi ha sono kaisha ni chuumoku shi te iru.
Chúng tôi đang chú ý (tập trung, quan tâm tới) công ty đó
Ví dụ 2 :
どうしてみなは私のミスを注目してばかりいますか。
Tại sao mọi người luôn luôn chú ý tới lỗi của tôi thế?
1147. 未来 みらいmurai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tương lai
Ví dụ 1 :
お二人の未来に乾杯しましょう。
O ni nin no mirai ni kanpai shi masho u.
Chúng ta hãy cạn chén vì tương lai của 2 người đó
Ví dụ 2 :
未来のことは何も考えていない。
Tôi không nghĩ gì về tương lai cả.
1148. 箱 はこhako nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái hộp
Ví dụ 1 :
棚からその箱を下ろしてください。
Tana kara sono hako o oroshi te kudasai.
Hãy nhấc cái hộp từ cái giá xuống
Ví dụ 2 :
ゴミ箱はどっちですか。
Thùng rác là cái nào?
1149. 右手 みぎてmigite nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tay phải
Ví dụ 1 :
私は右手で字を書きます。
Watashi ha migite de ji o kaki masu.
Tôi viết chữ bằng tay phải
Ví dụ 2 :
彼女は右手だけで折り紙を上手に折った。
Cô ấy gấp Origami một cách tài giỏi chỉ bằng tay phải.
1150. 左手 ひだりてhidarite nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tay trái
Ví dụ 1 :
彼女は左手で字を書く。
Kanojo ha hidarite de ji o kaku.
Cô ấy viết chữ bằng tay trái
Ví dụ 2 :
父はいつも左手で絵を描く。
Bố tôi lúc nào cũng vẽ tranh bằng tay trái.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 115. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 116. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.