10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 119

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 119

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 119. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 119

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 119

1181. 荷物 にもつnimotsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành lí, đồ đạc

Ví dụ 1 :

彼は大きな荷物を持ってきた。
Kare ha ookina nimotsu o motte ki ta.
Anh ấy đã mang một món đồ lớn

Ví dụ 2 :

重い荷物を持ちたくない。
Tôi không muốn mang hành lý nặng.

1182. 家賃 やちんyachin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền nhà

Ví dụ 1 :

ここの家賃は12万円です。
Koko no yachin ha 12 man en desu.
Tiền thuê nhà ở đây là 12 van Yên

Ví dụ 2 :

毎月家賃は2万円です。
Tiền nhà mỗi tháng là 2 vạn yên.

1183. 計画 けいかくkeikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kế hoạch

Ví dụ 1 :

彼は一人旅の計画を立てた。
Kare ha ichi nin tabi no keikaku o tate ta.
anh ấy đã xây dựng kế hoạch đi du lịch 1 mình

Ví dụ 2 :

新しい計画を考えなければならない。
Tôi phải nghĩ kế hoạch mới.

1184. 廊下 ろうかrouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành lang

Ví dụ 1 :

廊下は走らないでください。
Rouka ha hashira nai de kudasai.
Không được chạy ở ngoài hành lang

Ví dụ 2 :

昨日廊下で何をしたか。
Hôm qua cậu đã làm gì ở hành lang vậy?

1185. 天井 てんじょうtenjou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trần nhà

Ví dụ 1 :

この部屋は天井が高いですね。
Kono heya ha tenjou ga takai desu ne.
Căn nhà này trần cao nhỉ

Ví dụ 2 :

ベッドから天井を見上げる。
Tôi nhìn lên trần nhà từ giường.

1186. ベッド ベッドbeddo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giường

Ví dụ 1 :

彼はベッドで寝ています。
Kare ha beddo de ne te i masu.
Anh ấy đang ngủ trên giường

Ví dụ 2 :

大きいベッドがほしい。
Tôi muốn một cái giường lớn.

1187. ソファー ソファーsofa- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghế sôfa

Ví dụ 1 :

このソファーは気持ちがいい。
Kono sofa ha kimochi ga ii.
Cái ghế sô pha đó thật là thoải mái, dễ chịu

Ví dụ 2 :

ソファーで寝てもいいです。
Ngủ ở ghế sofa cũng được.

1188. 屋根 やねyane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mái nhà

Ví dụ 1 :

屋根にカラスが止まっています。
Yane ni karasu ga tomatte i masu.
Trên mái nhà có quạ đang đậu

Ví dụ 2 :

屋根は壊れました。
Trần nhà đã bị hỏng.

1189. 祭り まつりmatsuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lễ hội

Ví dụ 1 :

彼女は祭りが大好きです。
Kanojo ha matsuri ga daisuki desu.
Cô ấy rất thích lễ hội

Ví dụ 2 :

盆祭りに際して帰国するつもりです。
Tôi định về nước vào dịp lễ hội Bon.

1190. 離婚 りこんrikon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : li hôn

Ví dụ 1 :

友人が離婚しました。
Yuujin ga rikon shi mashi ta.
Bạn tôi đã ly hôn

Ví dụ 2 :

山田さんは離婚したそうです。
Nghe nói anh Yamada li hôn rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 119. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 120. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!