10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 125

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 125

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 125. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 125

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 125

1241. 電池 でんちdenchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : pin

Ví dụ 1 :

新しい電池を入れましょう。
Atarashii denchi o ire masho u.
Hãy lắp pin mới vào

Ví dụ 2 :

このリモコンの電池が切れました。
Pin của cái điều khiển này hết rồi.

1242. ポケット ポケットpoketto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : túi

Ví dụ 1 :

財布をポケットにしまった。
Saifu o poketto ni shimatta.
Tôi cất ví vào trong túi

Ví dụ 2 :

財布を盗まれました。
Tôi bị trộm mất ví rồi.

1243. 握手 あくしゅakushu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt tay

Ví dụ 1 :

彼らは握手をした。
Karera ha akushu o shi ta.
Bọn họ đã bắt tay nhau

Ví dụ 2 :

私は相手と握手をした。
Tôi đã bắt tay với đối tác.

1244. そろそろ そろそろsorosoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đã tới lúc

Ví dụ 1 :

ではそろそろ失礼します。
Deha sorosoro shitsurei shi masu.
Vậy là đã tới lúc tôi phải xin phép (đi về)

Ví dụ 2 :

そろそろ帰ります。
Đã tới lúc về rồi.

1245. ぶどう ぶどうfudoou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nho

Ví dụ 1 :

このぶどうは酸っぱいです。
Kono budou ha suppai desu.
Nho này chua

Ví dụ 2 :

アメリカのぶどうは甘さで有名だ。
Nho Mỹ nổi tiếng bởi độ ngọt.

1246. 迷う まようmayou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lạc đường

Ví dụ 1 :

道に迷いました。
Michi ni mayoi mashi ta.
Tôi đã bị lạc đường

Ví dụ 2 :

初めて北海道に行くとき、迷ってしまった。
Khi tôi tới Hokkaido lần đầu thì tôi đã đi lạc.

1247. 見物 けんぶつkenbutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thăm quan

Ví dụ 1 :

皆で東京見物をした。
Mina de toukyou kenbutsu o shi ta.
Mọi người đã đi thăm Tokyo

Ví dụ 2 :

みなは博物館を3時間見物しました。
Mọi người đã thăm quan bảo tàng trong vòng 3 tiếng đồng hồ.

1248. 知らせる しらせるshiraseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông báo

Ví dụ 1 :

みんなに会議の日にちを知らせた。
Minna ni kaigi no hinichi o shirase ta.
Tôi đã thông báo cho mọi người về ngày họp

Ví dụ 2 :

社長に新しい情報を知らせた。
Tôi đã thông báo thông tin mới cho giám đốc.

1249. 神社 じんじゃjinja nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngôi đền

Ví dụ 1 :

京都には神社がたくさんある。
Kyouto ni ha jinja ga takusan aru.
Ở kyoto có rất nhiều đền thờ

Ví dụ 2 :

この神社は有名ですよ。
Ngôi đền này nổi tiếng đấy.

1250. 注射 ちゅうしゃchuusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiêm

Ví dụ 1 :

彼は注射があまり好きではありません。
Kare ha chuusha ga amari suki de ha ari mase n.
Cậu ta không thích tiêm lắm

Ví dụ 2 :

赤ちゃんに注射しなければならない。
Phải tiêm phòng cho em bé.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 125. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 126. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!