10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 134

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 134

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 134. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 134

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 134

1331. 理科 りかrika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoa học, môn tự nhiên

Ví dụ 1 :

明日は理科のテストです。
Ashita ha rika no tesuto desu.
Mai có bài kiểm tra môn tự nhiên

Ví dụ 2 :

理科が苦手なので、大嫌いです。
Vì tôi học môn tự nhiên dở nên rất ghét.

1332. 下着 したぎshitagi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ lót

Ví dụ 1 :

私は下着を手で洗う。
Watashi ha shitagi o te de arau.
Tôi giặt đồ lót bằng tay

Ví dụ 2 :

紙の下着が便利です。
Đồ lót bằng giấy thì tiện lợi.

1333. 太る ふろるfuroru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : béo mập

Ví dụ 1 :

私の姉はすぐ太ります。
Watashi no ane ha sugu futori masu.
Chị gái tôi béo lên nhanh

Ví dụ 2 :

娘はさいきん太っています。
Con gái tôi dạo này mập lên.

1334. 冷房 れいぼうreibou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : máy lạnh

Ví dụ 1 :

冷房を入れてください。
Reibou o ire te kudasai.
Hãy bật máy lạnh lên

Ví dụ 2 :

外はとても暑いので冷房を入れてください。
Ngoài trời rất nóng nên hãy bật máy lạnh lên.

1335. 別れる わかれるwakareru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chia tay

Ví dụ 1 :

駅で友だちと別れました。
Eki de tomodachi to wakare mashi ta.
tôi đã chia tay bạn tại nhà ga

Ví dụ 2 :

彼氏と別れたほうがいいじゃない。
Nên chia tay với bạn trai thì hơn.

1336. 空く あくaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trống, vắng

Ví dụ 1 :

来月の一日は空いていますか。
Raigetsu no ichi nichi ha ai te i masu ka.
Tháng sau cậu có trống (rảnh) ngày nào không

Ví dụ 2 :

、教室は空いていますか。
Bây giờ lớp học có trống không?

1337. 出掛ける でかけるdekakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rời khỏi

Ví dụ 1 :

主人はもう出掛けました。
Shujin ha mou dekake mashi ta.
Chồng tôi đã đi (rời khỏi nhà) rồi

Ví dụ 2 :

母は出かけましたか。
Mẹ đã đi ra ngoài chưa?

1338. 毎晩 まいばんmaiban nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mỗi tối

Ví dụ 1 :

姉は毎晩日記を書いています。
Ane ha maiban nikki o kai te i masu.
Chị gái tôi viết nhật ký mỗi tối

Ví dụ 2 :

毎晩10時に寝ます。
Mỗi tối 10 giờ tôi đi ngủ.

1339. 指輪 ゆびわyubiwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhẫn

Ví dụ 1 :

これは母が大切にしていた指輪です。
Kore ha haha ga taisetsu ni shi te i ta yubiwa desu.
Đây là chiếc nhẫn mà mẹ tôi đã rất quý

Ví dụ 2 :

結婚しても、指輪をはめらない人が増えています。
Những người dù kết hôn nhưng không đeo nhẫn đang tăng lên.

1340. 腐る くさるkusaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thối rữa

Ví dụ 1 :

リンゴが腐っている。
Ringo ga kusatte iru.
Táo đang thối

Ví dụ 2 :

この魚が腐っています。
Con cá này đang thối rữa.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 134. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 135. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!