10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 145

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 145

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 145. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 145

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 145

1441. 用事 ようじyouji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc cá nhân

Ví dụ 1 :

父は用事で出掛けています。。
Chichi ha youji de dekake te i masu..
Bố tôi có việc riêng nên đang đi ra ngoài

Ví dụ 2 :

用事だけで主なしことを軽視しないでください。
Đừng xem nhẹ việc quan trọng chỉ vì việc cá nhân.

1442. 写す うつすutsusu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chụp hình

Ví dụ 1 :

彼は友達の答えを写した。
Kare ha tomodachi no kotae o utsushi ta.
Anh ấy đã chụp câu hỏi của bạn

Ví dụ 2 :

好きな歌手と写真を写した。
Tôi đã chụp ảnh cùng với ca sĩ yêu thích.

1443. 腕時計 うでどけいudedokei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng hồ đeo tay

Ví dụ 1 :

私は腕時計を四つ持っています。
Watashi ha udedokei o yottsu motte i masu.
Tôi có 4 cái đồng hồ đeo tay

Ví dụ 2 :

腕時計を着ている人は知らない。
Tôi không biết người đang đeo đồng hồ đeo tay.

1444. 贈り物 おくりものokurimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quà

Ví dụ 1 :

すてきな贈り物をどうもありがとう。
Suteki na okurimono o doumo arigatou.
Cảm ơn anh vì món quà tuyệt vời

Ví dụ 2 :

贈り物、本当にありがとうございます。
Thực sự cảm ơn vì món quà.

1445. チャンネル チャンネルchanneru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kênh (đài, ti vi)

Ví dụ 1 :

テレビのチャンネルを変えてください。
Terebi no channeru o kae te kudasai.
Hãy chuyển kênh ti vi đi

Ví dụ 2 :

このチャンネルはいいね。
Kênh này hay nhỉ.

1446. 冷やす ひやすhiyasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm mát

Ví dụ 1 :

頭を冷やしなさい。
Atama o hiyashinasai.
bớt nóng đi, làm mát cái đầu đi

Ví dụ 2 :

ビールを冷やしてください。
Hãy làm mát bia đi.

1447. 片付ける かたづけるkatadukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dọn dẹp

Ví dụ 1 :

早く部屋を片付けなさい。
Hayaku heya o kataduke nasai.
Hãy dọn phòng nhanh lên

Ví dụ 2 :

家を片付けてください。
Hãy dọn nhà đi

1448. 乾杯 かんぱいkanpai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cạn chén

Ví dụ 1 :

お二人の未来に乾杯しましょう。
O ni nin no mirai ni kanpai shi masho u.
Chúng ta hãy cạn chén vì sức khoẻ của cả 2

Ví dụ 2 :

一緒に乾杯しよう。
Cùng cạn chén thôi.

1449. 停車 ていしゃteisha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dừng xe

Ví dụ 1 :

この電車は東京で停車いたしません。
Kono densha ha toukyou de teisha itashi mase n.
Tàu này không dừng tại Tokyo

Ví dụ 2 :

ここで停車してはいけない。
Không được dừng xe ở đây.

1450. 鳴く なくnaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kêu, hót

Ví dụ 1 :

どこかでネコが鳴いている。
Doko ka de neko ga nai te iru.
Có con mèo kêu ở đâu đóg

Ví dụ 2 :

鳥が鳴いている
Chim đang hót.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 145. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 146. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!