Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 153

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 153. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 153

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 153

1521. サラダ サラダsarada nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sa lát

Ví dụ 1 :

ポテトサラダを作るから、ジャガイモを買ってきて。
Poteto sarada o tsukuru kara, jagaimo o katte ki te.
Tôi sẽ làm sa lát khoai tây, do vậy hãy mua khoai tây cho tôi

Ví dụ 2 :

このサラダは白菜だらけです。
Món rau này toàn rau cải bắp.

1522. 代える かえるkaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thay thế

Ví dụ 1 :

社長に代えて部長を出席させます。
Shachou ni kae te buchou o shusseki sase masu.
Trưởng phòng đã tham dự thay cho giám đốc

Ví dụ 2 :

部長に代えて私は会議を出席します。
Tôi thay mặt trưởng phòng tham dự cuộc họp.

1523. 四角 しかくshikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hình tứ giác

Ví dụ 1 :

紙を四角に切ってください。
Kami o shikaku ni kitte kudasai.
Hãy cắt tờ giấy thành hình tứ giác

Ví dụ 2 :

これは四角形です。
Đây là hình tứ giác.

1524. 急行 きゅうこうkyukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tốc hành

Ví dụ 1 :

ちょうど急行電車が来た。
Choudo kyuukou densha ga ki ta.
Đúng lúc tàu tốc hành tới

Ví dụ 2 :

急行電車はもうすぐ来る。
Tàu tốc hành sắp tới rồi.

1525. 交差点 こうさてんkousaten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngã tư

Ví dụ 1 :

次の交差点を左に曲がってください。
Tsugi no kousaten o hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ trái tại ngã tư tới

Ví dụ 2 :

交差点は信号があります。
Ở ngã tư thì có đèn tín hiệu.

1526. 覚める さめるsameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tỉnh giấc

Ví dụ 1 :

今朝は6時に目が覚めた。
Kesa ha 6 ji ni me ga same ta.
Tôi đã tỉnh giấc vào sáu giờ sáng nay

Ví dụ 2 :

外は騒がしいので、目が覚めた。
Bên ngoài ồn ào nên tôi đã tỉnh giấc.

1527. 昼休み ひるやすみhiruyasumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghỉ trưa

Ví dụ 1 :

昼休みに公園に行った。
Hiruyasumi ni kouen ni itta.
Vào giờ nghỉ trưa tôi đã ra công viên

Ví dụ 2 :

昼休みに山田さんと一緒に昼ごはんを食べた。
Vào giờ nghỉ trưa tôi đã cùng anh Yamada ăn trưa.

1528. ベルト ベルトberuto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dây lưng

Ví dụ 1 :

ベルトがきつくなりました。
Beruto ga kitsuku nari mashi ta.
Dây lưng đã trở nên chật

Ví dụ 2 :

新しいベルトを買ったほうがいいよ。
Cậu nên mua dây lưng mới.

1529. 真っ黒 まっくろmakkuro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đen xì

Ví dụ 1 :

インクで手が真っ黒になった
Inku de te ga makkuro ni natta
Do mực mà tay bị đen xì

Ví dụ 2 :

頭が真っ黒になった。
Đầu tôi tối đen.

1530. 皆様 みなさまminasama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quý vị

Ví dụ 1 :

皆様、こんにちは。
Minasama, konnichiha.
Xin chào quý vị

Ví dụ 2 :

皆様、次の種目を見てください。
Quý vị, hãy xem tiết mục sau.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 153. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 154. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *