Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 155

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 155. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 155

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 155

1541. 記念日 きねんびkinenbi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày kỉ niệm

Ví dụ 1 :

今日は両親の結婚記念日です。
Kyou ha ryoushin no kekkon kinen bi desu.
Hôm nay là ngày kỷ niệm ngày kết hôn của bố mẹ

Ví dụ 2 :

明日はセンターの創立記念日ですよ。
Ngày mai là ngày kỉ niệm thành lập trung tâm đấy.

1542. 下り くだりkudari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi xuống

Ví dụ 1 :

もうすぐ下りの電車が発車します。
Mousugu kudari no densha ga hassha shi masu.
Tàu đi ngược (từ thủ đô về) sắp khởi hành

Ví dụ 2 :

下りの電車を待っています。
Tôi đang đợi tàu đi ngược về.

1543. 掲示板 けいじばんkeijiban nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảng thông báo

Ví dụ 1 :

掲示板のお知らせを見ましたか。
Keijiban no oshirase o mi mashi ta ka.
Anh có thấy thông báo trên bảng thông báo không?

Ví dụ 2 :

掲示板で書いた情報を読みますか。
Cậu đã đọc thông tin viết ở bảng thông báo kia chưa?

1544. 凍る こおるkooru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đóng băng

Ví dụ 1 :

寒い朝は道路が凍ります。
Samui asa ha douro ga koori masu.
Vào buổi sáng lạnh, đường đã đóng băng

Ví dụ 2 :

冬で湖は凍ります。
Vào mùa đông thì hồ đóng băng.

1545. ごみ ごみgomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rác

Ví dụ 1 :

今日はごみの日だ。
Kyou ha gomi no hi da.
Hôm nay là ngày vứt rác

Ví dụ 2 :

ごみをゴミ箱に捨ててください。
Hãy vứt rác vào thùng rác.

1546. スーパーマーケット スーパーマーケットsu-pa-ma-ketto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : siêu thị

Ví dụ 1 :

スーパーマーケットでにんじんを買った。
Supamaketto de ninjin o katta.
Tôi đã mua tỏi ở siêu thị

Ví dụ 2 :

スーパーマーケットに買いものに行きます。
Tôi sẽ đi mua đồ ở siêu thị.

1547. ぶらぶら ぶらぶらburabura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lang thang

Ví dụ 1 :

、近所をぶらぶらした。
Asa, kinjo o burabura shi ta.
Buổi sang tôi lang thang gần đây

Ví dụ 2 :

怪しい男は近所でぶらぶらしている。
Có người đàn ông lạ mặt lang thang gần đây.

1548. アナウンサー アナウンサーanaunsa- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát thanh viên

Ví dụ 1 :

私はアナウンサーになりたい。
Watashi ha anaunsā ni nari tai.
Tôi muốn trở thành phát thanh viên

Ví dụ 2 :

アナウンサーは昨日起きた地震のことを皆に伝えます。
Phát thanh viên truyền đạt thông tin vụ động đất xảy ra hôm qua tới mọi người

1549. 自炊 じすいjisui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tự nấu ăn

Ví dụ 1 :

私は毎日、自炊している。
Watashi ha mainichi, jisui shi te iru.
Tôi tự nấu ăn mỗi ngày

Ví dụ 2 :

自炊するのは難しい。
Tự nấu ăn thì khó.

1550. 止める とめるtomeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dừng

Ví dụ 1 :

車を止めて。
Kuruma o tome te.
Hãy dừng xe lại

Ví dụ 2 :

ここで車を止めてはいけない。
Không được dừng xe ở đấy.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 155. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 156. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *