10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 156

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 156

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 156. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 156

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 156

1551. 年下 とししたtoshishita nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ít tuổi hơn

Ví dụ 1 :

彼は奥さんより年下です。
Kare ha okusan yori toshishita desu.
anh ấy ít tuổi hơn vợ

Ví dụ 2 :

私は山田さんより年下です。
Tôi nhỏ tuổi hơn anh Yamada

1552. 治す なおすnaosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sửa chữa, khỏi (ốm)

Ví dụ 1 :

早く風邪を治してください。
Hayaku kaze o naoshi te kudasai.
Hãy khỏi ốm nhanh lên nhé

Ví dụ 2 :

病気を治しなさい。
Hãy chữa bệnh đi.

1553. 箸 はしhashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đũa

Ví dụ 1 :

箸を上手に使えるよ。
Hashi o jouzu ni tsukaeru yo.
Tôi có thể sử dụng đũa rất giỏi đó

Ví dụ 2 :

すしを食べると、箸を使ってもかまいません。
Khi ăn sushi thì dùng đũa cũng không sao.

1554. 花見 はなみhanami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngắm hoa

Ví dụ 1 :

友達と花見をしました。
Tomodachi to hanami o shi mashi ta.
Tôi đã cùng bạn bè ngắm hoa

Ví dụ 2 :

春になると、私たちは花見をします。
Hễ đến mùa xuân là chúng tôi đi ngắm hoa.

1555. 引き出し ひきだしhikidashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngăn kéo

Ví dụ 1 :

財布は引き出しの中にあります。
Saifu ha hikidashi no naka ni ari masu.
Ví ở trong ngăn kéo

Ví dụ 2 :

引き出しにいろいろな物を入れます。
Tôi nhét nhiều thứ vào ngăn kéo.

1556. 訳 やくyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bản dịch thuật

Ví dụ 1 :

その文の訳を読みました。
Sono bun no wake o yomi mashi ta.
Tôi đã đọc bản dịch của câu văn đó

Ví dụ 2 :

この書類の訳を読んでください。
Hãy đọc bản dịch của tài liệu này đi.

1557. いかが いかがikaga nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được không ạ?

Ví dụ 1 :

お加減はいかがですか。
O kagen ha ikaga desu ka.
Anh có thể giảm giá được không

Ví dụ 2 :

コーヒーはいかがですか。
Cà phê được không ạ?

1558. 交通費 こうつうひkoutsuuhi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi phí đi lại

Ví dụ 1 :

会社までの交通費は1か月8,000円です。
Kaisha made no koutsuu hi ha 1 kagetsu 8 , 000 en desu.
Phí đi lại để đến công ty là 8000 yên 1 tháng

Ví dụ 2 :

毎月の交通費は10.000円です。
Phí đi lại mỗi tháng là 10 000 yên.

1559. ステレオ ステレオsutereo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : âm li

Ví dụ 1 :

彼はステレオで音楽を聞いた。
Kare ha sutereo de ongaku o kii ta.
Anh ấy nghe nhạc qua âm li

Ví dụ 2 :

新しいステレオがほしい。
Tôi muốn âm li mới.

1560. 再会 さいかいchiisai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gặp lại

Ví dụ 1 :

彼らは互いに再会を喜んだの。
Karera ha tagaini saikai o yorokon da no.
Bọn họ đang trông chờ ngày gặp lại nhau (lấy đó làm niềm vui)

Ví dụ 2 :

また再会ですね。
Chúng ta lại gặp rồi nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 156. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 157. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!