10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 16

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 16

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 16. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 16

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 16

151. yowai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yếu

Ví dụ 1 :

その子は体が少し弱い。
Kono ko ha karada ga sukoshi yowai.
Đứa trẻ đó cơ thể hơi yếu

Ví dụ 2 :

子供はいつも風邪を引いて、弱い子です。
Kodomo ha itsumo kaze wo hiite, yowai ko desu.
Con tôi lúc nào cũng bị ốm, là đứa bé yếu đuối.

152. mimi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tai

Ví dụ 1 :

彼女は耳がよく聞こえません。
Kanojo ha mimi ga yoku kikoemasen.
Tai của cô ấy không thể nghe tốt được

Ví dụ 2 :

おばあさんは耳が遠いです。
Obaasan ha mimi ga tooidesu.
Bà tôi bị lãng tai.

153. suwaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngồi

Ví dụ 1 :

私は窓側の席に座った。
Watashi ha mado gawa no seki ni suwatta.
Tôi đã ngồi ở cái ghế bên phía cửa sổ

Ví dụ 2 :

座っている人は僕のクラスメイトです。
Suwatteiru hito ha boku no kurasumeito desu.
Người đang ngồi là bạn cùng lớp của tôi.

154. migi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bên phải

Ví dụ 1 :

右のポケットにハンカチが入っています。
Migi no poketto ni hankachi ga itteimasu.
Tôi có một chiếc khăn tay để trong túi bên phải

Ví dụ 2 :

右側にレストランがあります。
Migigawa ni resutoran ga arimasu.
Phía bên tay phải có một nhà hàng.

155. abiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tắm

Ví dụ 1 :

私は朝、シャワーを浴びます。
Watashi ha asa, shawa- wo abimasu
Tôi tắm vòi hoa sen vào buổi sáng

Ví dụ 2 :

帰った後すぐにシャワーをあびるのはからだによくないです。
Kaettaato sugu ni shawa- wo abiru noha karada ni yokunaidesu.
Sau khi về mà lập tức tắm vòi hoa sen ngay thì không tốt cho cơ thể.

156. kata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vai

Ví dụ 1 :

肩が凝りました。
Kata ga kogorimashita.
Vai đau ê ẩm

Ví dụ 2 :

肩までからだに水に漬かる。
Kata made karada ni mizu ni tsukaru.
Ngâm mình trong dòng nước ngập đến tận vai.

157. neru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngủ

Ví dụ 1 :

もう寝よう。
Mou neyou.
Đi ngủ nào

Ví dụ 2 :

早く寝なさい。
Hayaku nenasai.
Mau ngủ sớm đi.

158. kesu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tắt (điện)

Ví dụ 1 :

昼間は電気を消してください。
Hiru made denki wo keshitekudasai.
Ban ngày hãy tắt điện đi nhé

Ví dụ 2 :

電気を消すのは忘れないでください。
Denki wo kesu noha wasurenaidekudasai.
Đừng quên tắt điện.

159. genki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khỏe

Ví dụ 1 :

おかげさまで元気です。
Okagesama de genki desu.
Cám ơn tôi rất khỏe

Ví dụ 2 :

あなたはお元気ですか。
Anata ha ogenki desuka.
Cậu có khỏe không?

160. zenbu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : toàn bộ, tất cả

Ví dụ 1 :

それ、全部ください。
Sore, zenbu kudasai.
Lấy cho tôi toàn bộ cái đó

Ví dụ 2 :

全部忘れていた。
Zenbu wasureteita.
Tôi đã quên tất cả rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 16. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 17. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!