Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 162

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 162. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 162

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 162

1611. 大抵 たいてい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thường thường

Ví dụ 1 :

朝食は大抵7時頃に食べます。
Choushoku ha taitei 7 ji goro ni tabe masu.
Bữa sáng thường thường tôi ăn vào khoảng 7h

Ví dụ 2 :

放課後、たいてい友達と遊びに行きます。
Tôi thường đi chơi với bạn sau khi tan học.

1612. バスケットボール バスケットボール nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bóng rổ

Ví dụ 1 :

姉はバスケットボールの選手です。
Ane ha basukettobōru no senshu desu.
Chị tôi là tuyển thủ bóng rổ

Ví dụ 2 :

バスケットボールが得意です。
Tôi giỏi bóng rổ.

1613. 酔っ払う よっぱらう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : say rượu

Ví dụ 1 :

ゆうべは酔っ払いました。
Yuube ha yopparai mashi ta.
Tối qua tôi đã say rượu

Ví dụ 2 :

父はよっぱらいました。
Bố tôi say rồi.

1614. どきどき どきどき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hồi hộp, bồn chồn

Ví dụ 1 :

彼女に会うとどきどきします。
Kanojo ni au to dokidoki shi masu.
Cứ gặp cô ấy là tôi lại hồi hộp, bồn chồn

Ví dụ 2 :

母が僕の点数を読むとき、私はドキドキしている。
Khi mẹ tôi đọc điểm số của tôi thì tôi bồn chồn.

1615. 欲しがる ほしがる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mong muốn

Ví dụ 1 :

子供がジュースを欲しがっています。
Kodomo ga jūsu o hoshi gatte i masu.
Bọn trẻ muốn uống nước ngọt

Ví dụ 2 :

今彼女は何が一番欲しがっているかわからない。
Bây giờ tôi không biết cô ấy muốn gì nhất.

1616. 早起き はやおき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dậy sớm

Ví dụ 1 :

祖父は早起きです。
Sofu ha hayaoki desu.
Ông tôi dậy sớm

Ví dụ 2 :

君はいつも早起きですね。
Cậu lúc nào cũng dậy sớm nhỉ.

1617. 味噌汁 みそしる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : canh miso

Ví dụ 1 :

私は毎日味噌汁を飲みます。
Watashi ha mainichi misoshiru o nomi masu.
Tôi uống canh miso mỗi ngày

Ví dụ 2 :

けさ味噌汁をたくさん飲みました。
Sáng nay tôi đã uống nhiều canh miso.

1618. 読み方 よみかた nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cách đọc

Ví dụ 1 :

この漢字の読み方を教えてください。
Kono kanji no yomikata o oshie te kudasai.
Hãy chỉ cho tôi cách đọc của chữ Kanji này

Ví dụ 2 :

あの字の読み方は何ですか。
Cách đọc của chữ này là gì?

1619. 入り口 いりぐち nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa vào

Ví dụ 1 :

入り口は向こうです。
Irikuchi ha mukou desu.
Cửa vào là ở phía kia

Ví dụ 2 :

入口にインフォデスクがあります。
Ở cửa ra vào có bàn thông tin.

1620. 降ろす おろす nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tháo dỡ, dỡ hàng

Ví dụ 1 :

彼は車から荷物を降ろした。
Kare ha kuruma kara nimotsu o oroshi ta.
Anh ấy đã dỡ hành lý từ xe ô tô xuống

Ví dụ 2 :

ステージから荷物を降ろす。
Tôi lấy hành lý từ trên bục xuống.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 162. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 163. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *