10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 167

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 167

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 167. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 167

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 167

1661. カップ カップ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cốc

Ví dụ 1 :

このカップはプラスチックです。
Kono kappu ha purasuchikku desu.
Chiếc cốc này bằng nhựa

Ví dụ 2 :

カップを割れてしまった。
Tôi làm vỡ cốc rồi.

1662. 消しゴム けしゴム nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cục tẩy

Ví dụ 1 :

消しゴムを貸してください。
Keshigomu o kashi te kudasai.
Cho tớ mượn cục tẩy

Ví dụ 2 :

消しゴムがペンの跡を消せない。
Tẩy không tẩy được vết bút mực

1663. スケート スケート nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trượt băng

Ví dụ 1 :

彼はスケートのプロです。
Kare ha suketo no puro desu.
Anh ấy là tuyển thủ trượt băng chuyên nghiệp

Ví dụ 2 :

スケートが下手です。
Tôi giỏi trượt băng.

1664. 鍋 なべ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái nồi

Ví dụ 1 :

鍋にスープが入っているよ。
Nabe ni supu ga haitte iru yo.
Trong nồi có súp đó

Ví dụ 2 :

鍋料理はなんですか。
Món ăn nấu bằng nồi là gì?

1665. 寝坊 ねぼう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngủ quên

Ví dụ 1 :

寝坊して新幹線に乗り遅れたよ。
Nebou shi te shinkansen ni noriokure ta yo.
Tôi ngủ quên nên đã trễ chuyến tàu cao tốc shinkansen

Ví dụ 2 :

ねぼうしてしまって、学校に遅れてしまった。
Tôi ngủ quên nên đã muộn tới trường.

1666. 鋏 はさみ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái kéo

Ví dụ 1 :

鋏は机の奥にあった。
Hasami wa tsukue no oku ni atta.
Kéo ở trong bàn

Ví dụ 2 :

はさみで紙を小さく切った。
Cắt giấy nhỏ ra bằng kéo.

1667. 真っ青 まっさお nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xanh ngắt

Ví dụ 1 :

空が真っ青です。
Sora ga massao desu.
trời xănh ngắt

Ví dụ 2 :

君の顔色は真っ青ですよ。どうしたの。
Sắc mặt cậu xanh đi kìa. Làm sao vậy?

1668. 汚す よごす nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm bẩn

Ví dụ 1 :

彼は服を汚した。
Kare ha fuku o yogoshi ta.
Anh ấy đã làm bẩn quần áo

Ví dụ 2 :

つい彼のスーツを汚した。
Tôi lỡ làm bẩn áo vest của anh ấy rồi.

1669. 忘れ物 わすれもの nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quên đồ

Ví dụ 1 :

学校に忘れ物をしました。
Gakkou ni wasuremono o shi mashi ta.
Tôi đã quên đồ ở trường

Ví dụ 2 :

忘れ物を気付いた。
Tôi nhận ra mình quên đồ.

1670. 掛け算 かけざん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phép tính nhân

Ví dụ 1 :

弟は掛け算を習っている。
Otouto ha kakezan o naratte iru.
Em trai tôi đang học phép nhân

Ví dụ 2 :

かけさんは簡単ですよ。
Phép nhân dễ lắm.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 167. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 168. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!