10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 178

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 178

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 178. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 178

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 178

1771. 代わり かわり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thay thế

Ví dụ 1 :

ごま油の代わりにオリーブ油を使いましょう。
Gomaabura no kawari ni orībuyu o tsukai masho u.
Thay cho dầu vừng tôi dã mua dầu oliu

Ví dụ 2 :

部長の代わりに会議に出席した。
Tôi tham dự cuộc họp thay cho trưởng phòng.

1772. 一言 ひとこと nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vài lời

Ví dụ 1 :

社長に一言お願いしたの。
Shachou ni hitokoto onegai shi ta no.
tôi có vài lời nhờ vả giám đốc

Ví dụ 2 :

君と一言話したい。
Tôi muốn nói với cậu 1 tiếng.

1773. 豊か ゆたか nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giàu có, phong phú

Ví dụ 1 :

彼は心が豊かな人です。
Kare ha kokoro ga yutaka na hito desu.
Anh ấy là người có tâm hồn phong phú

Ví dụ 2 :

A国は豊かな国です。
Đất nước A là một đất nước giàu có.

1774. 接続 せつぞく nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết nối

Ví dụ 1 :

コンピューターをネットワークに接続しました。
Konpyuta o nettowāku ni setsuzoku shi mashi ta.
Kết nối máy tính với mạng network

Ví dụ 2 :

このウェブに接続しなさい。
Hãy kết nối với Web này đi.

1775. 抱える かかえる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cầm trong tay

Ví dụ 1 :

彼は大きな荷物を抱えているわ。
Kare ha ookina nimotsu o kakae te iru wa.
Anh ấy đang mang hành lý rất to

Ví dụ 2 :

あの人は胸で本を抱える。
Hắn ta ôm sách vào ngực.

1776. エンジン エンジン nghĩa là gì?

Ý nghĩa : động cơ

Ví dụ 1 :

車のエンジンが調子悪い。
Kuruma no enjin ga choushi warui.
Động cơ của ô tô đang trong tình trạng không tốt

Ví dụ 2 :

この車のエンジンは動かない。
Động cơ của xe ô tô này không chạy.

1777. 少女 しょうじょ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cô gái trẻ

Ví dụ 1 :

それは少女向けの雑誌です。
Sore ha shoujo muke no zasshi desu.
Đây là tạp chí dành cho thiếu nữ

Ví dụ 2 :

この少女は私の妹です。
Thiếu nữ này là em gái tôi.

1778. 無駄 むだ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lãng phí

Ví dụ 1 :

それは時間の無駄です。
Sore ha jikan no muda desu.
Đây là sự lãng phí thời gian

Ví dụ 2 :

紙を無駄にしないでください。
Đừng lãng phí giấy.

1779. 自動 じどう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tự động

Ví dụ 1 :

このドアは自動よ。
Kono doa ha jidou yo.
Cửa này tự động đó

Ví dụ 2 :

自動販売機でジュースを買った。
Tôi đã mua nước hoa quả ở máy bán hàng tự động.

1780. 先輩 せんぱい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền bối

Ví dụ 1 :

日本人は先輩、後輩の関係をとても大切に考えます。
Nipponjin ha senpai, kouhai no kankei o totemo taisetsu ni kangae masu.
Người Nhật rất coi trọng mối quan hệ tiền bối, hậu bối

Ví dụ 2 :

先輩は私にいいアドバイスをあげました。
Tiền bối đã cho tôi lời khuyên hay.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 178. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 179. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!