10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 18

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 18

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 18. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 18

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 18

171. chikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gần

Ví dụ 1 :

駅の近くで食事をした。
Eko chi chikaku de shokujishita.
Tôi đã ăn cơm ở gần nhà ga

Ví dụ 2 :

学校は家の近くです。
Gakkou ha ie no chikaku desu.
Trường tôi gần nhà tôi.

172. yaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm

Ví dụ 1 :

一緒に宿題をやろう。
Isshou ni shukudai wo yarou.
Chúng ta cùng làm bài tập nào

Ví dụ 2 :

家事をやりなさいよ。
Kaji wo yarinasai yo.
Làm việc nhà đi.

173. kanari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tương đối

Ví dụ 1 :

彼はかなり英語が上手です。
Kare ha kanari eigo ga jouzu desu.
Anh ấy khá giỏi tiếng anh

Ví dụ 2 :

このものの価値はかなり安いです。
Kono mono no kachi ha kanari yasui desu.
Giá trị của món đồ này tương đối rẻ.

174. kuni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đất nước

Ví dụ 1 :

私の国について少しお話しましょう。
Watashi no kuni ni tsuite sukoshi ohanashimashou.
Cùng nói một chút về đất nước của tôi nhé

Ví dụ 2 :

僕の国はベトナムです。
Boku no kuni ha betonamu desu.
Đất nước tôi là Việt Nam.

175. okoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xảy ra, diễn ra

Ví dụ 1 :

町で大事件が起こりました。
Machi de daijiken ga okorimashita.
thành phố đang diễn ra một sự kiên lớn

Ví dụ 2 :

この天気は火事が起こりやすい。
Kono tenki ha kaji ga okori yasui.
Thời tiết này dễ xảy ra hỏa hoạn.

176. aki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mùa thu

Ví dụ 1 :

彼女は秋に結婚します。
Kanojo ha aki kekkonshimasu.
Cô ấy sẽ kết hôn vào mùa thu

Ví dụ 2 :

秋の天気はとても涼しいです。
Aki no tenki ha totemo suzushiidesu.
Thời tiết mùa thu rất mát.

177. okoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gửi

Ví dụ 1 :

彼の家に荷物を送りました。
Kare no ie ni nimotsu wo okuri mashita
Tôi đã gửi hành lý đến nhà của anh ấy

Ví dụ 2 :

友達に小包を送った。
Tomodachi ni kotsudumi wo okutta.
Tôi đã gửi cho bạn một gói bưu phẩm.

178. shinu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chết

Ví dụ 1 :

犬が病気で死にました。
Inu ga byouki de shinimashita.
Con chó đã bị chết vì bệnh

Ví dụ 2 :

子猫が寒さで死にました。
Koneko ga samusa de shinimashita.
Con mèo nhỏ đã chết vì cái lạnh.

179. kimochi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm giác, cảm xúc

Ví dụ 1 :

彼の気持ちが分からない。
Kare no kimochi ga wakaranai.
Tôi không biết cảm xúc của anh ấy

Ví dụ 2 :

、気持ちがよくなる。
Ima, kimochi ga yokunaru.
Bây giờ tôi đang thấy dễ chịu lên.

180. noru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lên (xe..)

Ví dụ 1 :

駅からはタクシーに乗ってください。
Eki kara ha takushi- ni nottekudasai
Từ nhà ga hãy lên taxi nhé

Ví dụ 2 :

あの人は車に乗りました。
Anohito ha kuruma ni norimashita.
Người đó đã lên xe rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 18. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 19. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!