10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 193
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 193
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 193. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 193
Mục lục :
1921. 合計 ごうけい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổng cộng
Ví dụ 1 :
合計金額を計算してください。
Goukei kingaku o keisan shi te kudasai.
Hãy tính số tiền tổng cộng cho tôi
Ví dụ 2 :
合計はいくらですか。
Tổng cộng là bao nhiêu tiền.
1922. 傷 きず nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vết thương
Ví dụ 1 :
足の傷が痛みます。
Ashi no kizu ga itami masu.
Về thương trên chân vẫn còn đau
Ví dụ 2 :
傷の口が破れてしまった。
Miệng vết thương bị rách.
1923. 面倒 めんどう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phiền toái
Ví dụ 1 :
会社で面倒なことが起こったの。
Kaisha de mendou na koto ga okotta no.
Tại công ty đã xảy ra 1 sự việc phiền toái
Ví dụ 2 :
あの人は本当に面倒くさい。
Hắn ta đúng là phiền phức.
1924. 具合 ぐあい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình trạng
Ví dụ 1 :
今日は体の具合が悪いです。
Kyou ha karada no guai ga warui desu.
Hôm nay tình trạng sức khoẻ không tốt
Ví dụ 2 :
君の今日の具合がいいですね。
Tình trạng hôm nay của cậu tốt nhỉ.
1925. 中止 ちゅうし nghĩa là gì?
Ý nghĩa : huỷ bỏ, dừng lại
Ví dụ 1 :
雨で運動会が中止になったの。
Ame de undoukai ga chuushi ni natta no.
Do trời mưa, đại hội thể thao đã bị huỷ bỏ
Ví dụ 2 :
試合が中止になった。
Trận đấu đã bị dừng lại.
1926. 手続き てつづき nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thủ tục
Ví dụ 1 :
入国手続きが終わりました。
Nyuukoku tetsuduki ga owari mashi ta.
Thủ tục nhập cảnh đã xong
Ví dụ 2 :
この手続きにサインをしなさい。
Hãy ký vào những thủ tục này.
1927. 結果 けっか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kết quả
Ví dụ 1 :
これまでで最高の結果が出たよ。
Kore made de saikou no kekka ga de ta yo.
Đã có kết quả tốt nhất từ trước tới nay
Ví dụ 2 :
今度の結果が悪い。
Kết quả lần này xấu.
1928. 建設 けんせつ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xây dựng
Ví dụ 1 :
新しいビルの建設が始まった。
Atarashii biru no kensetsu ga hajimatta.
Việc xây dựng toà nhà mới đã bắt đầu
Ví dụ 2 :
建物を建設する仕事がする。
Tôi làm việc xây dựng tòa nhà mới.
1929. 販売 はんばい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bán hàng
Ví dụ 1 :
前売券は窓口で販売しています。
Maeuri ken ha madoguchi de hanbai shi te i masu.
Vé bán trước được bán tại quầy bán vé
Ví dụ 2 :
自動販売機は自動に物を販売できる機械だ。
Máy bán hàng tự động là máy mà có thể tự động bán đồ.
1930. 機能 きのう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tính năng
Ví dụ 1 :
このソフトにはいろいろな機能があります。
Kono sofuto ni ha iroiro na kinou ga ari masu.
Phần mềm này có rất nhiều tính năng
Ví dụ 2 :
この携帯電話はいい機能がたくさんあります。
Cái điện thoại này có nhiều tính năng tốt.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 193. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 194. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.