10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 200

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 200

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 200. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 200

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 200

1991. 居間 いま nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phòng khách

Ví dụ 1 :

父は居間でテレビを見ている。
Chichi ha ima de terebi o mi te iru.
Bố tôi đang xem ti vi trong phòng khách

Ví dụ 2 :

彼女は居間に座っている。
Cô ấy đang ngồi ở phòng khách.

1992. 度々 たびたび nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thường

Ví dụ 1 :

彼から度々メールがきます。
Kare kara tabitabi meru ga ki masu.
Thương có mail từ anh ấy tới

Ví dụ 2 :

たびたび学校から報告があります。
Thỉnh thoảng có thông báo từ trường.

1993. 例文 れいぶん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : câu ví dụ

Ví dụ 1 :

例文を3つ作ってください。
Reibun o 3 tsu tsukutte kudasai.
Hãy cho 3 câu ví dụ

Ví dụ 2 :

この文法について例文を作ってください。
Hãy đặt ví dụ về ngữ pháp này.

1994. 怠ける なまける nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lười biếng

Ví dụ 1 :

怠けていないで、手伝って。
Namake te i nai de, tetsudatte.
Đừng có lười biếng, hãy giúp tôi

Ví dụ 2 :

怠けないでくださいよ。
Đừng có mà lười biếng đấy.

1995. 転勤 てんきん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển nơi làm việc

Ví dụ 1 :

彼は大阪に転勤しました。
Kare ha oosaka ni tenkin shi mashi ta.
Anh ấy đã chuyển việc lên Osaka

Ví dụ 2 :

来年東京に転勤している。
Năm sau tôi sẽ chuyển lên Tokyo làm việc.

1996. 政府 せいふ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính phủ

Ví dụ 1 :

そのデモについて政府は何もしなかった。
Sono demo nitsuite seifu ha nani mo shi nakatta.
Về cuộc biểu tình này, chính phủ đã không làm gì cả

Ví dụ 2 :

父は政府で働いている。
Bố tôi làm việc cho chính phủ.

1997. 所有 しょゆう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sở hữu

Ví dụ 1 :

彼は車を3台所有している。
Kare ha kuruma o 3 dai shoyuu shi te iru.
Anh ấy sở hữu 3 chiếc xe ô tô

Ví dụ 2 :

彼女は2つの大きい家を所有している。
Cô ấy sở hữu 2 ngôi nhà lớn.

1998. いずれ いずれ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 lúc nào đó

Ví dụ 1 :

いずれまたお会いしましょう。
Izure mata o aishi masho u.
1 lúc nào đó, chúng ta lại gặp nhau nhé

Ví dụ 2 :

子どもはいずれ親に離れる。
Con cái rồi một lúc nào đó sẽ rời xa bố mẹ.

1999. 対する たいする nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đối với

Ví dụ 1 :

その質問に対する答えが見つからなかった。
Sono shitsumon nitaisuru kotae ga mitsukara nakatta.
Không tìm ra câu trả lời cho câu hỏi đó

Ví dụ 2 :

この問題に対する答えがもらいました。
Tôi đã nhận câu trả lời về vấn đề này.

2000. 教会 きょうかい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà thờ

Ví dụ 1 :

私たちは教会で結婚式をしました。
Watashi tachi ha kyoukai de kekkonshiki o shi mashi ta.
Chúng tôi đã kết hôn tại nhà thời

Ví dụ 2 :

教会に行ったことがありません。
Tôi chưa bao giờ tới nhà thờ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 200. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 201. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!