10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 206

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 206

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 206. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 206

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 206

2051. 設ける moukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thiết lập, trang bị

Ví dụ 1 :

授業の終わりに復習の時間を設けた。
Tôi đã thiết đặt giờ ôn luyện vào sau giờ học

Ví dụ 2 :

新しいエアコンを設ける。
Lắp đặt một cái máy điều hoà mới.

2052. 一定 ittei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhất định

Ví dụ 1 :

申し込むには一定の資格が要る。
Để đăng ký cần có tư cách (bằng cấp) nhất định

Ví dụ 2 :

一定の能力が必要だ。
Cần một năng lực nhất định.

2053. 記者 kisha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà báo

Ví dụ 1 :

彼は新聞記者です。
Anh ấy là ký giả báo

Ví dụ 2 :

社会分野の記者になりたい。
Tôi muốn trở thành nhà báo lĩnh vực xã hội.

2054. 基準 kijun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiêu chuẩn

Ví dụ 1 :

判断の基準が示された。
Tiêu chuẩn của phán đoán đã được hiển thị

Ví dụ 2 :

この大学が求める日本語の基準のレベルはN2です。
Năng lực tiếng Nhật tiêu chuẩn trường đại học này đòi hỏi là N2.

2055. 傾向 keikou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xu hướng

Ví dụ 1 :

最近の若者は難しい本を読まない傾向がある。
Bọn trẻ gần đây có xu hướng không đọc các sách khó

Ví dụ 2 :

若者は内心の傾向がある。
Người trẻ có khuynh hướng sống nội tâm.

2056. 契約 keiyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hợp đồng

Ví dụ 1 :

その選手は新しいチームと契約した。
Tuyển thủ đó đã ký hợp đồng với đội mới

Ví dụ 2 :

今日大切な契約がある。
Hôm nay tôi có một hợp đồng quan trọng.

2057. 産業 sangyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngành nghề

Ví dụ 1 :

日本の自動車産業は世界的に有名だ。
Nghành công nghiệp xe hơi của Nhật nổi tiếng trên thế giới

Ví dụ 2 :

この産業が衰える一方だ。
Ngành công nghiệp này đang suy yếu dần.

2058. 事情 zijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự tình

Ví dụ 1 :

あなたの事情はよく分かりました。
Sự tình của anh tôi không rõ

Ví dụ 2 :

この事情が一人で解決しない。
Sự tình này thì một người không thể giải quyết được.

2059. 実行 zikkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thực hiện

Ví dụ 1 :

彼はその計画を実行した。
Anh ấy đã thực hiện kế hoạch đó

Ví dụ 2 :

私の考えたばかりの提案を実行したい。
Tôi muốn thực hiện dự án mà tôi mới nghĩ tới.

2060. 組織 soshiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổ chức

Ví dụ 1 :

彼はある組織のリーダーだ。
Anh ấy là lãnh đạo của 1 tổ chức

Ví dụ 2 :

UNESCOは世界での一番大きい組織だ。
UNESCO là tổ chức lớn nhất thế giới.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 206. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 207. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!