10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 207

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 207

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 207. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 207

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 207

2061. 逮捕 taiho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt giữ

Ví dụ 1 :

逃げていた犯人が逮捕されました。
Phạm nhân chạy trốn đã bị bắt lại

Ví dụ 2 :

警察が人殺す犯人を逮捕した。
Cảnh sát đã bắt hung thủ giết người.

2062. 程度 teido nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mức độ

Ví dụ 1 :

この程度の怪我なら大丈夫です。
Chấn thương ở mức độ này không vấn đề gì

Ví dụ 2 :

難しい程度なら出来ないよ。
Nếu là mức độ khó thì không thể làm được đâu.

2063. 同様 douyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giống với

Ví dụ 1 :

私たちは彼を家族同様に思っている。
Chúng tôi coi anh ấy như người nhà

Ví dụ 2 :

彼女の病状は父同様だ。
Tình trạng bệnh của cô ấy giống với bố tôi.

2064. 要求 youkyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yêu cầu

Ví dụ 1 :

彼は私の要求にこたえた。
anh ấy thoả mãn yêu cầu của tôi

Ví dụ 2 :

きみの要求がちょっと難しい。
Yêu cầu của cậu hơi khó.

2065. 貿易 boueki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại thương

Ví dụ 1 :

父は貿易の仕事をしています。
Bố tôi đang làm công việc ngoại thương (giao dịch thương mại quốc tế)

Ví dụ 2 :

貿易大学に通学している。
Tôi đang đi học ở đại học ngoại thương.

2066. 輸出 yushutu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xuất khẩu

Ví dụ 1 :

彼の会社は車を輸出しています。
Công ty của anh ấy đang xuất khẩu ô tô

Ví dụ 2 :

電子用品の輸出の量が減っている一方だ。
Lượng xuất khẩu thiết bị điện tử đang giảm dần.

2067. 商業 shougyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thương nghiệp

Ví dụ 1 :

この町では商業が盛んだ。
Tại thành phố này thương nghiệp phát triển

Ví dụ 2 :

商業はいろいろなリスクがある。
Thương nghiệp có nhiều rủi ro.

2068. 船便 funabin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thư tín gửi bằng tàu

Ví dụ 1 :

アメリカの友人から船便が届いた。
Có món đồ gửi đường biển từ người bạn Mỹ được gửi đến

Ví dụ 2 :

船便ならとても長らく届けられますよ。
Nếu là gửi thư tín bằng tàu thì rất lâu mới tới được đấy.

2069. 選挙 senkyo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bầu cử

Ví dụ 1 :

彼は選挙に出るつもりだ。
Anh ấy định tham gia bầu cử

Ví dụ 2 :

今度の選挙は興味に持たない。
Cuộc bầu cử lần này tôi không có hứng thú.

2070. 住民 juumin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dân cư

Ví dụ 1 :

地域の住民が集まって話合いをした。
ダムの開発に住民は反対しています。
Dân cư địa phương đã tập trung lại để nói chuyện với nhau
Người dân địa phương phản đối kế hoạch xây dựng con đập

Ví dụ 2 :

住民が避難に行きました。
Dân cư đã đi tị nạn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 207. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 208. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!