Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 211

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 211. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 211

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 211

2101. ガソリン gasorin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xăng

Ví dụ 1 :

車にガソリンを入れました。ガソリンの価格がどんどん上がっている。
Tôi đổ xăng cho ô tô
Giá xăng càng ngày càng tăng

Ví dụ 2 :

ガソリンステーションに行きたい。
Tôi muốn đi tới trạm xăng.

2102. パンツ pantu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quần lót

Ví dụ 1 :

彼女はスカートよりパンツが似合うね。
Cô ấy hợp với đồ lót hơn là váy nhỉ

Ví dụ 2 :

紙のパンツがとても便利だ。
Quần lót giấy rất tiện lợi.

2103. そっくり sokkuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giống hệt

Ví dụ 1 :

あの親子はそっくりだね。
Mẹ con nhà đó giống hệt nhau nhỉ

Ví dụ 2 :

誰でも私たちの父子がそっくりだと言います。
Ai cũng nói bố con tôi giống hệt nhau.

2104. 名刺 meishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : danh thiếp

Ví dụ 1 :

私たちは名刺を交換しました。
Chúng tôi đã trao danh thiếp cho nhau

Ví dụ 2 :

彼女は私に名詞を出した。
Cô ấy đưa tôi danh thiếp.

2105. いちいち ichiichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mọi thứ

Ví dụ 1 :

彼はいちいち私に指図する。
Anh ấy đã chỉ thị cho tôi mọi thứ (từng chút, từng chút)

Ví dụ 2 :

いちいち説明してくれて。
Hãy giải thích mọi thứ cho tôi.

2106. しつこい shitukoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lằng nhằng, dai dẳng

Ví dụ 1 :

しつこい迷惑メールに困っている。
Tôi đang gặp rắc rối với những cái thư rác lẽo đẽo, dai dẳng, không chịu buông tha

Ví dụ 2 :

あの子は叱られてもやめようとしない。本当にしつこい子だ。
Đứa bé đó dù bị mắng cũng không định từ bỏ. Đúng là đứa bé lì lợm.

2107. 喉 nodo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ họng

Ví dụ 1 :

風邪をひいて喉が痛いです。喉が渇きました。
Tôi bị cảm, cổ họng đau
Cổ họng khô (khát nước)

Ví dụ 2 :

のどが渇いた。
Họng tôi khát khô.

2108. 身長 shinchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiều cao cơ thể

Ví dụ 1 :

身長はどれくらいありますか。
Chiều cao cơ thể của anh khoảng bao nhiêu

Ví dụ 2 :

身長が伸びている。
Chiều cao cơ thể tôi đang dài ra.

2109. 何で nande nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tại sao (từ để hỏi)

Ví dụ 1 :

彼女は何で来ないんだろう。
Cô ấy tại sao lại không đến vậy chứ

Ví dụ 2 :

何で行かなかったか。
Tại sao cậu lại không đi?

2110. 味噌 miso nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tương miso của Nhật

Ví dụ 1 :

きゅうりに味噌をつけて食べたんだ。
Chấm dưa chuột vào nước miso rồi ăn

Ví dụ 2 :

毎朝みそをつけてご飯を食べます。
Mỗi buổi sáng tôi đều ăn cơm có tương miso.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 211. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 212. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *