10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 212
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 212. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 212
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 212
- 1.1 2111. 気の毒 kinodoku nghĩa là gì?
- 1.2 2112. そっと sotto nghĩa là gì?
- 1.3 2113. こっそり koっsori nghĩa là gì?
- 1.4 2114. うっかり ukkari nghĩa là gì?
- 1.5 2115. わざと wazato nghĩa là gì?
- 1.6 2116. がっかり gakkari nghĩa là gì?
- 1.7 2117. ぼんやり bonyari nghĩa là gì?
- 1.8 2118. 酢 su nghĩa là gì?
- 1.9 2119. 羨ましい urayamashii nghĩa là gì?
- 1.10 2120. 捕まえる tukamaeru nghĩa là gì?
2111. 気の毒 kinodoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đáng thương
Ví dụ 1 :
彼らは気の毒な生活をしている。
Bọn họ đang sống một cuộc sống đáng thương, ngèo khổ
Ví dụ 2 :
あの子は親を亡くして、本当に気の毒だ。
Đứa bé đó mất đi cha mẹ, đúng là đứa bé đáng thương.
2112. そっと sotto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhẹ nhàng
Ví dụ 1 :
母親は娘の髪をそっとなでたの。
Mẹ đang vuốt nhẹ lên mái tóc con gái
Ví dụ 2 :
彼女はそっと歩く。
Cô ấy đi nhẹ nhàng.
2113. こっそり koっsori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : âm thầm, giấm dúi
Ví dụ 1 :
彼女はこっそりダイエットを始めたの。
Cô ấy đang âm thầm ăn kiêng
Ví dụ 2 :
こっそりお金を貯めないで。
Đừng có tích tiền lén lút đấy.
2114. うっかり ukkari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lơ đễnh, vô ý
Ví dụ 1 :
大事なメールをうっかり消してしまった。
Tôi đã lơ đễnh xoá mất cái mail quan trọng
Ví dụ 2 :
うっかりして、しおを砂糖に間違った。
Tôi lơ đễnh nên lỡ nhầm muối thành đường rồi.
2115. わざと wazato nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cố tình
Ví dụ 1 :
彼はわざと負けたように見えたな。
Anh ấy trông có vẻ cố tình thua
Ví dụ 2 :
子供と一緒にゲームをするとき、わざと負けました。
Khi chơi trò chơi với con trai thì tôi thường giả vờ thua.
2116. がっかり gakkari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thất vọng
Ví dụ 1 :
成績が落ちてがっかりした。
Thành tích đi xuống, tôi đã cả thấy thật thất vọng
Ví dụ 2 :
不合格だったので娘ががっかりする。
Không đỗ được nên con gái tôi thất vọng.
2117. ぼんやり bonyari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thẫn thờ
Ví dụ 1 :
彼は遠くをぼんやり見ていたの。
Anh ấy thẫn thờ nhìn đằng xa
Ví dụ 2 :
ぼんやりして、先生が何が言っているのか分からない。
Tôi thẫn thờ nên không biết thầy giáo đang nói cái gì.
2118. 酢 su nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giấm ăn
Ví dụ 1 :
お酢を入れすぎて酸っぱい。
Cho quá nhiều dấm nên chua
Ví dụ 2 :
この料理は酢を入れるととてもすっぱいですよ。
Món ăn này khi cho thêm giấm ăn này thì rất chua đấy.
2119. 羨ましい urayamashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ghen tị
Ví dụ 1 :
彼の才能は羨ましいほどだね。
Tài năng của anh ấy thật đáng ghen tị nhỉ
Ví dụ 2 :
彼女とうらやましい。
Tôi ghen tỵ với cô ấy.
2120. 捕まえる tukamaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tóm, bắt
Ví dụ 1 :
蝶蝶を捕まえたよ。蛇がカエルを捕まえたの。
Tôi đã bắt được con bướm đó
Rắn đã bắt được con ếch
Ví dụ 2 :
警察は犯人を捕まえた。
Cảnh sát đã bắt hung thủ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 212. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 213. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.