Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 222

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 222. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 222

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 222

2211. 間もなく mamonaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không bao lâu nữa

Ví dụ 1 :

あの飛行機は間もなく着陸しますね。
Máy bay đó không bao lâu nữa sẽ hạ cánh nhỉ

Ví dụ 2 :

まもなく外は暗くなるよ。
Không bao lâu nữa thì trời tối.

2212. 通帳 tuuchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sổ tài khoản

Ví dụ 1 :

銀行の通帳を持ってきてください。
Hãy mang sổ tài khoản ngân hàng tới đây

Ví dụ 2 :

通帳を持ちますか。
Bạn có sổ ngân hàng không?

2213. しびれる shibireru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tê

Ví dụ 1 :

足がしびれた。
Chân bị tê

Ví dụ 2 :

長く座っていたので足がしびれてしまった。
Vì ngồi lâu nên chân bị tê.

2214. ぎっしり gisshiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lèn chặt, đầy ắp

Ví dụ 1 :

この箱にはぎっしり物が詰まっています。
Tôi đã nèn (nhét) chặt đồ vào cái hộp này

Ví dụ 2 :

この箱では服がぎっしりだ。
Chiếc hộp này lèn chặt quần áo.

2215. うがい ugai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : súc miệng

Ví dụ 1 :

冬はまめにうがいをします。
Mùa đông chịu khó xúc miệng

Ví dụ 2 :

せきをしないように毎日うがいをしてください。
Hãy xúc miệng hàng ngày để không bị ho.

2216. 思い付く omoituku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhớ ra, nghĩ ra

Ví dụ 1 :

彼は名案を思い付いたの。
Anh ấy chợt nghĩra phương án à

Ví dụ 2 :

突然いいアイデアを思いつく。
Đột nhiên tôi nghĩ ra ý tưởng hay.

2217. 宛名 atena nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tên và địa chỉ người nhận

Ví dụ 1 :

手紙に宛名を書き込んだよ。
Tôi đã viết tên và địa chỉ người nhật vào thư rồi đó

Ví dụ 2 :

宛名は山田さんです。
Người nhận là anh Yamada.

2218. 戸棚 todana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giá đựng bát đĩa, tủ bếp

Ví dụ 1 :

この皿を戸棚にしまってください。
Cho đĩa này vào trạn (tủ bát) đi

Ví dụ 2 :

戸棚からお皿が落ちてしまった。
Chiếc đĩa bị rơi xuống từ trên tủ bếp.

2219. 焦げる kogeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị cháy, khê

Ví dụ 1 :

ご飯が焦げたよ。
Cơm bị cháy, khê rồi

Ví dụ 2 :

魚が焦げてしまった。
Cá cháy rồi.

2220. かく kaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cào, gãi

Ví dụ 1 :

背中をお母さんにかいてもらったの。
Mẹ tôi gãi lưng cho tôi

Ví dụ 2 :

頭をかく。
Ngãi đầu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 222. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 223. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *