10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 225
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 225. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 225
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 225
- 1.1 2241. 終了 shuuryou nghĩa là gì?
- 1.2 2242. ファン fan nghĩa là gì?
- 1.3 2243. 予想 yosou nghĩa là gì?
- 1.4 2244. 企画 kikaku nghĩa là gì?
- 1.5 2245. 財政 zaisei nghĩa là gì?
- 1.6 2246. 総合 sougou nghĩa là gì?
- 1.7 2247. ケース ke-su nghĩa là gì?
- 1.8 2248. メーカー me-ka- nghĩa là gì?
- 1.9 2249. 治療 chiryou nghĩa là gì?
- 1.10 2250. 読者 dokusha nghĩa là gì?
2241. 終了 shuuryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kết thúc
Ví dụ 1 :
コンサートは夜7時5分に終了しました。
Buổi hoà nhạc sẽ kết thúc vào lúc 7 giờ 5 phút
Ví dụ 2 :
授業の終了は5時です。
Kết thúc lớp học là lúc 5 giờ.
2242. ファン fan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người hâm mộ
Ví dụ 1 :
彼はこのチームのファンです。
Anh ấy là fan hâm mộ của đội này
Ví dụ 2 :
山田俳優のファンは会場に集めた。
Người hâm mộ của diễn viên Yamada đã tập trung ở hội trường.
2243. 予想 yosou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Dự đoán
Ví dụ 1 :
私の予想が当たった。
Dự đoán của tôi đã đúng
Ví dụ 2 :
予想のとおり、日本のチームは勝った。
Đúng như tôi dự đoán, đội Nhật Bản đã thắng.
2244. 企画 kikaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kế hoạch
Ví dụ 1 :
独身者パーティーを企画した。
Tôi đã lập kế hoạch cho buổi tiệc của những người độc thân
Ví dụ 2 :
詳しい企画を立ててください。
Hãy lập kế hoạch chi tiết.
2245. 財政 zaisei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tài chính
Ví dụ 1 :
国の財政はとても苦しい状態だな。
Tài chính quốc gia đang ở trong tình trạng rất tồi tệ
Ví dụ 2 :
この国の財政がとても豊富だ。
Tài chính của nước đó rất phong phú.
2246. 総合 sougou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổng hợp
Ví dụ 1 :
全員の意見を総合してみましょう。
Chúng ta hãy cùng tổng hợp ý kiến của mọi người nào
Ví dụ 2 :
総合問題は難しい。
Câu hỏi tổng hợp thì khó.
2247. ケース ke-su nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái hộp, cái túi
Ví dụ 1 :
このケースにはCDが50枚入ります。
Cái hộp này có thể cho 50 đĩa CD vào
Ví dụ 2 :
ケースにいろいろなものを詰めた。
Tôi đã chất nhiều thứ vào cái túi.
2248. メーカー me-ka- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà sản xuất
Ví dụ 1 :
彼は靴のメーカーで働いています。
Anh ấy đang làm việc tại nhà sản xuất giày
Ví dụ 2 :
コーヒーメーカーはコーヒーを作る機械だ。
Máy pha cà phê là loại máy làm ra cà phê.
2249. 治療 chiryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trị liệu
Ví dụ 1 :
今、歯を治療しています。
Hiện tại tôi đang điều trị răng
Ví dụ 2 :
治療を受けたくない父を説得した。
Tôi đã thuyết phục người bố không chịu tiếp nhận trị liệu.
2250. 読者 dokusha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : độc giả
Ví dụ 1 :
新聞の読者の投書欄は好きです。
Tôi thích cột đăng tin của độc giả trên báo
Ví dụ 2 :
読者のコメントを読みたい。
Tôi muốn đọc bình luận của độc giả.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 225. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 226. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.