10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 227
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 227. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 227
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 227
- 1.1 2261. 現地 genchi nghĩa là gì?
- 1.2 2262. 内部 naibu nghĩa là gì?
- 1.3 2263. 所得 shotoku nghĩa là gì?
- 1.4 2264. 恋愛 renai nghĩa là gì?
- 1.5 2265. 支持 shizi nghĩa là gì?
- 1.6 2266. 危機 kiki nghĩa là gì?
- 1.7 2267. マスコミ masukomi nghĩa là gì?
- 1.8 2268. 証拠 shouko nghĩa là gì?
- 1.9 2269. コーナー ko-ni- nghĩa là gì?
- 1.10 2270. マーク ma-ku nghĩa là gì?
2261. 現地 genchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tại địa phương
Ví dụ 1 :
現地の天気は雨です。
Thời tiết tại địa phương (nơi được nói tới) là đang mưa
Ví dụ 2 :
現地の名物はピーナツだ。
Đặc sản của địa phương này là lạc.
2262. 内部 naibu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nội bộ, bên trong
Ví dụ 1 :
これは機械の内部の問題です。
Đây là vấn đề bên trong của máy móc
Ví dụ 2 :
内部のことはよく分からない。
Tôi không hiểu lắm về nội bộ.
2263. 所得 shotoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thu nhập
Ví dụ 1 :
ここに去年の所得をご記入ください。
Hãy nhập thu nhập năm trước vào đây
Ví dụ 2 :
平均の所得はどれぐらいですか。
Thu nhập bình quân là bao nhiêu?
2264. 恋愛 renai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình yêu, luyến ái
Ví dụ 1 :
彼女は恋愛にあこがれる年ごろです。
Cô ấy đang ở độ tuổi ngưỡng mộ tình yêu
Ví dụ 2 :
恋愛に興味を持ちません。
Tôi không có hứng thú với tình yêu.
2265. 支持 shizi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : duy trì, hỗ trợ
Ví dụ 1 :
彼は国民の支持を得たのよ。
Anh ấy đã nhận hỗ trợ nhân dân
Ví dụ 2 :
母から支持を受けた。
Tôi đã nhận sự hỗ trợ từ mẹ.
2266. 危機 kiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nguy cơ
Ví dụ 1 :
地球環境の危機が叫ばれているのよ。
Nguy cơ về môi trường trái đất đang rộ lên (đang được yêu cầu mạnh mẽ)
Ví dụ 2 :
この仕事は危機が大きいです。
Công việc này có nguy cơ lớn.
2267. マスコミ masukomi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phương tiện truyền thông đại chúng
Ví dụ 1 :
彼はよくマスコミにも登場するね。
Anh ấy đăng đàn trước truyền thông thật giỏi nhỉ
Ví dụ 2 :
現代、マスコミがとても発展している。
Hiện tại thì truyền thông đang rất phát triển.
2268. 証拠 shouko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chứng cớ
Ví dụ 1 :
証拠を見つけるまで逮捕はできません。
Trước khi nắm được chứng cứ thì không được bắt giữ
Ví dụ 2 :
事件の証拠を調査している。
Tôi đang điều tra chứng cứ của vụ án.
2269. コーナー ko-ni- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : góc
Ví dụ 1 :
バーゲンコーナーでDVDを買いました。
Tôi đã mua DVD ở góc giảm giá
Ví dụ 2 :
靴のコーナーはどこですか。
Góc bán giày ở đâu vậy?
2270. マーク ma-ku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kí hiệu, dấu
Ví dụ 1 :
このブランドのマークは可愛いですね。
Hình biểu tượng của hãng này xinh nhỉ
Ví dụ 2 :
発見しやすくなるように、マークをつけました。
Để dễ tìm thấy thì tôi đã đánh dấu.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 227. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 228. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.