Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 231

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 231

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 231. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 231

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 231

2301. 言い訳 iiwake nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bao biện

Ví dụ 1 :

あなたは言い訳が多すぎます。
Anh bao biện (lý do lý trấu) nhiều quá

Ví dụ 2 :

もう言い訳を言うな。
Đừng có bao biện nữa.

2302. ミュージック myu-zikku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : âm nhạc

Ví dụ 1 :

彼はミュージックをよく聞くの。
Anh ấy hay nghe nhạc à

Ví dụ 2 :

ミュージックをつけて。
Hãy bật âm nhạc lên.

2303. 青春 seishun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự trẻ trung, tuổi thanh xuân

Ví dụ 1 :

この曲を聞くと青春の頃を思い出します。
Cứ nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại thời thanh xuân

Ví dụ 2 :

青春時代の思い出は一生の一番綺麗な思い出だ。
Kỉ niệm thời thanh xuân là những kỉ niệm đẹp nhất trong cuộc đời.

2304. あっさり assari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dễ dàng, không suy nghĩ

Ví dụ 1 :

そうあっさり言わないで。
Đừng có nói dễ dàng vậy

Ví dụ 2 :

老人はあっさりな味が好きです。
Người già thích vị nhạt.

2305. 焦る aseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sốt ruột, vội vàng

Ví dụ 1 :

何をそんなに焦っているのですか。
Sao mà phải vội vàng như vậy

Ví dụ 2 :

時間があるから、あせなくてもいいよ。
Chúng ta có thời gian nên không cần vội vàng cũng được.

2306. 柔軟 juunan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mềm dẻo, linh hoạt

Ví dụ 1 :

彼は柔軟に対応をした。
Anh ấy đã đối ứng lại một cách linh hoạt

Ví dụ 2 :

柔軟な態度をとったほうがいい。
Nên có thái độ mềm dẻo.

2307. タレント tarento nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tài năng

Ví dụ 1 :

彼はタレントなのでよくテレビに出ています。
Anh có tài năng, nên rất hay lên tivi

Ví dụ 2 :

彼女は音楽のタレントがある。
Cô ấy có tài năng âm nhạc.

2308. どうにか dounika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bằng cách nào đó

Ví dụ 1 :

どうにか締め切りに間に合った。
May sao (bằng cách nào đó) tôi đã kịp hạn cuối

Ví dụ 2 :

どうにか授業に間に合ったか分からない。
Tôi không hiểu bằng cách nào đó tôi lại kịp buổi học.

2309. コンテスト kontesuto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuộc thi

Ví dụ 1 :

このコンテストに優勝すると車がもらえるんだ。
Nếu thắng cuộc thi này có thể nhận được xe ô tô đó

Ví dụ 2 :

スピーチコンテストに参加したい。
Tôi muốn tham gia cuộc thi hùng biện.

2310. もてる moteru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lôi cuốn (người khác giới)

Ví dụ 1 :

彼は非常にもてるね。
Anh ấy thật là hấp dẫn nhỉ

Ví dụ 2 :

彼は女性にもてる。
Anh ấy rất lôi cuốn nữ giới.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 231. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 232. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!