10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 234

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 234

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 234. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 234

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 234

2331. さっと satto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhanh chóng

Ví dụ 1 :

こぼれた牛乳をさっと拭き取ったの。
Nhanh chóng lau chỗ sữa bị tràn ra

Ví dụ 2 :

さっと部屋を片付けた。
Tôi nhanh chóng dọn phòng.

2332. 左利き hidarikiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuận tay trái

Ví dụ 1 :

私の息子は左利きです。
Con trai tôi thuận tay trái

Ví dụ 2 :

私の家族全員が左利きだ。
Tất cả thành viên gia đình tôi đều thuận tay trái.

2333. サボる saboru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trốn việc, bùng học

Ví dụ 1 :

また仕事をサボっていますね。
Anh lại trốn việc nhé

Ví dụ 2 :

授業をサボってはいけない。
Không được trốn học.

2334. だるい darui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mỏi

Ví dụ 1 :

昨日は風邪で少しだるかったんだ。
今日はなぜか体がだるい。
Hôm qua tôi bị cảm nên có hơi mõi người

Ví dụ 2 :

体がだるくなる。
Cơ thể trở nên mỏi.

2335. ポット potto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình nước

Ví dụ 1 :

お湯はポットに入っています。
Nước nóng có ở trong bình

Ví dụ 2 :

ポットに湖水を入れた。
Tôi cho nước hồ vào bình nước.

2336. レントゲン rentogen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chụp X- quang

Ví dụ 1 :

病院でレントゲンを撮ったよ。
Tôi đã chụp X quang trong viện rồi đó

Ví dụ 2 :

骨折したかしないかレントゲンで確認しよう。
Hãy kiểm tra xem có bị gãy xương hay không bằng chụp X-quang.

2337. 心強い kokoroduyoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm thấy thêm mạnh mẽ

Ví dụ 1 :

あなたが一緒にいてくれると心強い。
Có anh ở bên cạnh tôi cảm thấy thêm mạnh mẽ

Ví dụ 2 :

夜中に家に一人でいるのは本当に心強い。
Ở nhà một mình vào giữa đêm thật là dũng cảm.

2338. 無駄遣い mudadukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lãng phí

Ví dụ 1 :

無駄遣いを親に叱られたよ。
Tôi bị mẹ mắng vì lãng phí

Ví dụ 2 :

紙を無駄遣くするのはだめだ。
Không được lãng phí giấy.

2339. バッジ bazzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biểu tượng

Ví dụ 1 :

彼は弁護士バッジを付けていたよ。
Anh ấy đã đeo biểu tượng luật sư đó

Ví dụ 2 :

東京タワーは東京のバッジだ。
Tháp Tokyo là biểu tượng của Tokyo.

2340. 眼科 ganka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoa mắt

Ví dụ 1 :

眼科で視力検査をしました。
Tôi đã kiểm tra thị lực tại khoa mắt

Ví dụ 2 :

眼科で近視であるかどうか確認する。
Tôi kiểm tra xem có phải bị cận thị không ở khoa mắt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 234. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 235. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!