10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 245
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 245. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 245
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 245
- 1.1 2441. 翌年 yokunen nghĩa là gì?
- 1.2 2442. キャンセル kyanseru nghĩa là gì?
- 1.3 2443. 車内 shanai nghĩa là gì?
- 1.4 2444. 大声 oogoe nghĩa là gì?
- 1.5 2445. 無責任 musekinin nghĩa là gì?
- 1.6 2446. 片方 katahou nghĩa là gì?
- 1.7 2447. ボリューム boryu-mu nghĩa là gì?
- 1.8 2448. 前方 zenpou nghĩa là gì?
- 1.9 2449. 日本酒 nihonshu nghĩa là gì?
- 1.10 2450. 青空 aozora nghĩa là gì?
2441. 翌年 yokunen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm tới
Ví dụ 1 :
彼女は大学卒業の翌年に結婚したの。
Cô ấy đã kết hôn 1 năm sau khi tốt nghiệp
Ví dụ 2 :
よくねんアメリカに留学します。
Tôi sẽ đi du học Mỹ vào năm tới.
2442. キャンセル kyanseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hủy bỏ
Ví dụ 1 :
予約をキャンセルしたよ。
Tôi đã huỷ bỏ lịch hẹn
Ví dụ 2 :
明日のよやくをキャンセルする。
Tôi đã huỷ bỏ lịch hẹn ngày mai.
2443. 車内 shanai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên trong xe
Ví dụ 1 :
車内に忘れ物があったよ。
Có đồ quên trong xe đó
Ví dụ 2 :
車内で二人がいます。
Trong xe có 2 người.
2444. 大声 oogoe nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự lớn tiếng
Ví dụ 1 :
私たちは大声で歌を歌ったの。
Chúng tôi đã hát rất to
Ví dụ 2 :
大声で子供をしかってはいけない。
Không được mắng con cái bằng giọng to.
2445. 無責任 musekinin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vô trách nhiệm
Ví dụ 1 :
無責任な行動は許されません。
Không thể tha thứ cho hành động vô trách nhiệm
Ví dụ 2 :
わが部長は本当に無責任だ。
Trưởng phòng chúng tôi thực sự vô trách nhiệm.
2446. 片方 katahou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một phía
Ví dụ 1 :
片方の目がかゆいです。
1 bên mắt bị ngứa
Ví dụ 2 :
片方の意見は正しいかどうか分からない。
Tôi không biết ý kiến của một phía là đúng hay không.
2447. ボリューム boryu-mu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : âm lượng
Ví dụ 1 :
ラジオのボリュームを上げてください。
Hãy tăng âm lượng đài lên
Ví dụ 2 :
うるさいので、ボリュームを下げてください。
Vì ồn ào nên hãy giảm âm lượng đi.
2448. 前方 zenpou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía trước
Ví dụ 1 :
前方に山が見えますね。
Có thể nhìn thấy núi phía trước nhỉ
Ví dụ 2 :
前方に田中さんの姿が見えます。
Tôi nhìn thấy dáng vẻ của anh Tanaka ở phía trước.
2449. 日本酒 nihonshu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rượu truyền thống của Nhật Bản
Ví dụ 1 :
珍しい日本酒が手に入りました。
Tôi đã mua được thứ rược hiếm của Nhật
Ví dụ 2 :
日本酒が嫌いです。
Tôi ghét rượu.
2450. 青空 aozora nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bầu trời xanh
Ví dụ 1 :
雲一つない青空ですね。
Trời xanh không 1 gợn mây nhỉ
Ví dụ 2 :
今日の天気がいいですね。青空だし、風もふきます。
Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ. Trởi trong xanh, gió cũng thổi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 245. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 246. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.