Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 246

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 246. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 246

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 246

2451. 不自然 fushizen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không tự nhiên

Ví dụ 1 :

彼の態度はどこか不自然だったな。
Anh ấy có chỗ nào đó không tự nhiên

Ví dụ 2 :

彼女の姿が不自然ですね。
Dáng vẻ cô ấy không tự nhiên nhỉ.

2452. 昨晩 sakuban nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tối hôm trước (văn viết)

Ví dụ 1 :

昨晩の雪がまだ庭に残っている。
Tuyết của đêm qua vẫn còn xót lại trên sân

Ví dụ 2 :

昨晩英語を勉強しました。
Tối qua tôi đã học tiếng Anh.

2453. 市役所 shiyakusho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ quan hành chính thành phố

Ví dụ 1 :

市役所で書類をもらってきたの。
Tôi đã tới nhận giấy tờ từ cơ quan hành chính thành phố

Ví dụ 2 :

市役所に行きたい。
Tôi muốn đi tới cơ quan hành chính thành phố.

2454. フルーツ furu-tu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoa quả

Ví dụ 1 :

おいしそうなフルーツゼリーだね。
Nước hoa quả trong rất ngon nhỉ

Ví dụ 2 :

フルーツの中でスイカが一番好きです。
Trong các loại hoa quả thì tôi thích nhất quả dưa hấu.

2455. 年々 nennen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từng năm, thường niên

Ví dụ 1 :

東京の人口は年々増えています。
Dân số Tokyo tăng từng năm

Ví dụ 2 :

年々天然資源の輸入量が増えている。
Mỗi năm thì lượng nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên lại tăng lên.

2456. 後方 kouhou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía sau

Ví dụ 1 :

彼は後方の座席に着いたの。
Anh ấy đã tới ở ghế phía sau

Ví dụ 2 :

後方の人が見えない。
Tôi không nhìn thấy người đằng sau.

2457. お詫び owabi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lời xin lỗi

Ví dụ 1 :

誤解があったことをお詫びします。
Tôi xin lỗi vì đã có sự hiểu nhầm

Ví dụ 2 :

お詫びばかり言わないで、行動してください。
Đừng có nói xin lỗi mãi thế mà hãy hành động đi.

2458. 大根 daikon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : củ cải trắng

Ví dụ 1 :

大根は白くて長い野菜です。
Củ cải là loại rau trắng, dài

Ví dụ 2 :

大根が大嫌い。
Tôi rất ghét củ cải trắng.

2459. むく muku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bóc, lột

Ví dụ 1 :

にんじんの皮をむきました。
Tôi đã bóc vỏ củ tỏi

Ví dụ 2 :

ジャガイモの皮をむきました。
Tôi đã lột vỏ củ khoai tây.

2460. 例年 reinen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông thường mọi năm

Ví dụ 1 :

例年8月は雨が少ないね。
Tháng 8 mọi năm là có mưa 1 chút nhỉ

Ví dụ 2 :

今年は例年より寒いね。
Năm nay lạnh hơn thường niên nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 246. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 247. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *