10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 249
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 249. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 249
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 249
- 1.1 2481. どく doku nghĩa là gì?
- 1.2 2482. ウエスト uesuto nghĩa là gì?
- 1.3 2483. 忘年会 bounenkai nghĩa là gì?
- 1.4 2484. 包丁 houchou nghĩa là gì?
- 1.5 2485. ゴールデンウィーク go-rudenwi-ku nghĩa là gì?
- 1.6 2486. シューズ sho-zu nghĩa là gì?
- 1.7 2487. 未成年 miseinen nghĩa là gì?
- 1.8 2488. 甥 oi nghĩa là gì?
- 1.9 2489. 葉っぱ happa nghĩa là gì?
- 1.10 2490. やり直す yarinaosu nghĩa là gì?
2481. どく doku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ra khỏi
Ví dụ 1 :
そこをどいてください。
Tranh ra khỏi chỗ đó
Ví dụ 2 :
ちょっとどいてください。
Hãy tránh ra một chút
2482. ウエスト uesuto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : eo
Ví dụ 1 :
最近ウエストが太くなったな。
Gấn đây eo to lên rồi
Ví dụ 2 :
このスカートのウエストがちょっときついです。
Eo của cái vát này hơi chật nhỉ.
2483. 忘年会 bounenkai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bữa tiệc cuối năm
Ví dụ 1 :
明日は会社の忘年会があります。
Mai có tiệc cuối năm ở công ty
Ví dụ 2 :
忘年会で酒をたくさん飲んだ。
Tôi đã uống nhiều rượu ở tiệc cuối năm.
2484. 包丁 houchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dao phay
Ví dụ 1 :
包丁で指を切った。
Tôi đã bị dao phay cắt vào tay
Ví dụ 2 :
包丁で肉を切った。
Tôi đã cắt thịt bằng dao.
2485. ゴールデンウィーク go-rudenwi-ku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Tuần lễ vàng
Ví dụ 1 :
ゴールデンウィークに海外旅行をします。
Vào tuần lễ vàng tôi sẽ đi du lịch nước ngoài
Ví dụ 2 :
ゴールデンウィークで旅行に行きます。
Tôi sẽ đi du lịch vào tuần lễ vàng.
2486. シューズ sho-zu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giầy
Ví dụ 1 :
ジョギング用のシューズは安くないな。
Giầy dùng cho đi bộ nhanh không rẻ chút nào nhỉ
Ví dụ 2 :
あの白いシューズをください。
Hãy cho tôi đôi giày màu trắng kia.
2487. 未成年 miseinen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vị thành niên
Ví dụ 1 :
未成年はお酒を飲めません。
Vị thành niên không được uống rượu
Ví dụ 2 :
未成年だから、お金を払わなくてもいいです。
Vì vẫn vị thành niên nên không cần trả tiền cũng được.
2488. 甥 oi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cháu trai
Ví dụ 1 :
私の甥は3才です。
Cháu trai tôi 3 tuổi
Ví dụ 2 :
庭に遊んでいる子は私のおいです。
Đứa bé đang chơi trong vườn là cháu trai tôi.
2489. 葉っぱ happa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lá cây
Ví dụ 1 :
もみじの葉っぱが赤くなりましたね。
Lá cây momiji đã chuyển sang màu đỏ rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
葉っぱが散っている。
Lá cây đang rơi rụng.
2490. やり直す yarinaosu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm lại
Ví dụ 1 :
急いでやり直します。
Làm lại nhanh lên
Ví dụ 2 :
もう一度やり直してください。
Hãy làm lại một lần nữa.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 249. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 250. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.