10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 255

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 255

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 255. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 255

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 255

2541. きゅうり kyuuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dưa chuột

Ví dụ 1 :

きゅうりに味噌をつけて食べたの。
Tôi quết tương mi sô vào dưa chuột rồi ăn

Ví dụ 2 :

きゅうりの皮をむく。
Lột vỏ dưa chuột.

2542. 鰻 unagi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con lươn

Ví dụ 1 :

鰻の蒲焼きは美味しいね。
Món lươn nướng ngon nhỉ

Ví dụ 2 :

うなぎを焼くと、美味しくなる。
Hễ nướng lươn lên thì sẽ ngon hơn.

2543. まぐろ maguro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cá ngừ

Ví dụ 1 :

まぐろの刺身を食べました。
Tôi đã ăn món sasimi cá ngừ

Ví dụ 2 :

このまぐろがいくらですか。
Con cá ngừ này bao nhiêu tiền vậy?

2544. パイナップル painippuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dứa

Ví dụ 1 :

このパイナップルを切ってください。
Hãy cắt quả dứa này cho tôi

Ví dụ 2 :

夏ではパイナップルに限る。
Mùa hè thì dứa là tuyệt nhất.

2545. ほうれん草 hourensou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rau chân vịt

Ví dụ 1 :

ほうれん草はビタミンが豊富です。
Món rau horenso này rất nhiều vitamin

Ví dụ 2 :

ほうれん草が大嫌いです。
Tôi rất ghét rau chân vịt.

2546. マヨネーズ mayono-zu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước sốt Mayone

Ví dụ 1 :

サラダにマヨネーズをかけたの。
Tôi đã tưới mayone vào salad

Ví dụ 2 :

サラダにマヨネーズをつけて食べた。
Tôi rưới sốt Mayone lên salad rồi ăn.

2547. 玉ねぎ tamanegi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành tây

Ví dụ 1 :

私は玉ねぎが嫌いです。
Tôi ghét hành tây

Ví dụ 2 :

たまねぎは味がいいです。
Hành tây có vị ngon.

2548. 焼き肉 yakiniku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thịt nướng

Ví dụ 1 :

彼は焼き肉が大好きです。
Anh ấy thích thịt nướng

Ví dụ 2 :

焼肉に食べに行きます。
Tôi đi ăn thịt nướng.

2549. 目薬 megusuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuốc nhỏ mắt

Ví dụ 1 :

目が疲れたので目薬をさしたよ。
mắt mỏi nên tôi đã tra thuốc nhỏ mắt

Ví dụ 2 :

薬屋で目薬を買った。
Tôi đã mua thuốc nhỏ mắt ở hiệu thuốc.

2550. 寝過ごす nesugosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngủ quá giấc

Ví dụ 1 :

うっかり寝過ごしてしまったんだ。
Tôi đã đãng đi và ngủ quá giấc

Ví dụ 2 :

寝過ごすと、体がだるくなるよ。
Hễ ngủ quá giấc là cơ thể sẽ mỏi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 255. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 256. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!