Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 257

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 257. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 257

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 257

2561. 今ごろ imagoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vào lúc này

Ví dụ 1 :

今ごろそんなこと言わないで。
Đừng nói việc đó vào lúc này

Ví dụ 2 :

今頃出来ることははやくやってください。
Bây giờ những việc làm được thì hãy làm đi.

2562. くっ付く kuttsuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dính chặt, theo sát nút

Ví dụ 1 :

靴の底にガムがくっ付いてしまった。
Có kẹo cao su đính vào đế giầy

Ví dụ 2 :

2つの磁石がくっつく。
Hai cục nam châm dính chặt.

2563. 北風 kitakaze nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gió Bắc

Ví dụ 1 :

北風が冷たいです。
Gió bắc lạnh

Ví dụ 2 :

北風がすいているので外は寒いです。
Dó Bắc đang thổi nên bên ngoài lạnh.

2564. 海老 ebi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con tôm

Ví dụ 1 :

海老の天ぷらは私の好物です。
Món tôm rán tẩm bột là bón ăn yêu thích của tôi

Ví dụ 2 :

えびを焼くと、赤くなる。
Hễ nướng tôm là nó sẽ đỏ lên.

2565. 思い切って omoikitte nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dứt khoát, quyết chí

Ví dụ 1 :

思い切って彼に相談します。
Tôi đã dứt khoát trả đổi với anh ấy

Ví dụ 2 :

思い切って断った。
Tôi đã dứt khoát từ chối.

2566. はっと hatto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sửng sốt, ngạc nhiên

Ví dụ 1 :

彼女の美しさにはっとしたよ。
Tôi đã sửng sốt trước vẻ đẹp của cô ấy

Ví dụ 2 :

彼女の言ったことにはっとしました。
Tôi đã sửng sốt trước những điều cô ấy nói.

2567. 宛先 atesaki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa chỉ gửi đến

Ví dụ 1 :

宛先不明で手紙が戻ってきたの。
Đã có 1 bức thư không đề người gửi được gửi tới

Ví dụ 2 :

あて先は東京です。
Địa chỉ gửi đến là Tokyo.

2568. ばらばら barabara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tủa ra, toả ra

Ví dụ 1 :

生徒たちはばらばらに帰宅したね。
Học sinh mỗi đứa một nơi đi về nhà

Ví dụ 2 :

参加者がばらばらに解散した。
Người tham gia đã giải tán mỗi người một nơi.

2569. 乗車券 joushaken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vé lên tàu

Ví dụ 1 :

乗車券は無くさないように。
Nhớ đừng có làm mất vé xe

Ví dụ 2 :

乗車券を確認する。
Tôi kiểm tra vé lên tàu.

2570. ぶるぶる buruburu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rung bần bật, lập cập

Ví dụ 1 :

彼はぶるぶる震えていたよ。
Anh ấy đang run lên bần bật

Ví dụ 2 :

寒いのか、彼女はぶるぶるしている。
Không biết có phải lạnh không mà người cô ấy run lập cập.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 257. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 258. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *