10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 262

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 262

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 262. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 262

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 262

2611. まな板 manaita nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái thớt

Ví dụ 1 :

魚を切ったあと、まな板を洗ったの。
Sau khi cắt cá, cậu đã rửa thớt chưa

Ví dụ 2 :

まな板で肉を切った。
Tôi cắt thịt trên cái thớt.

2612. 筆記用具 hikkiyougu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dụng cụ để tốc kí

Ví dụ 1 :

今日は筆記用具を忘れました。
Hôm nay tôi đã quên dụng cụ ghi chép

Ví dụ 2 :

筆記用具は家に忘れてしまった。
Tôi lỡ để quên dụng cụ ghi chép ở nhà.

2613. くすぐる kusuguru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm buồn, cù léc

Ví dụ 1 :

弟に足の裏をくすぐられた。
Tôi bị em trai cù vào lòng bàn chân

Ví dụ 2 :

兄をくすぐった。
Tôi cù léc anh trai.

2614. かんかん kankan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : (giận) sôi lên

Ví dụ 1 :

彼女はかんかんに怒っています。
Cô ấy đang giận sôi lên

Ví dụ 2 :

父がかんかんに怒っているよ。
Bố tôi đang giận sôi lên đấy.

2615. 白線 hakusen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường vạch kẻ trắng (để cảnh báo)

Ví dụ 1 :

白線の内側に下がってお待ちください。
Xin hãy đứng vào và đợi trong vạch trắng

Ví dụ 2 :

白線に注意してください。
Hãy chú ý vạch kẻ trắng.

2616. 見覚え mioboe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nhận ra, nhớ ra

Ví dụ 1 :

この人に見覚えがありますか。
Anh có nhớ ra người này không

Ví dụ 2 :

歩いている人に見覚えがありますか。
Cậu có nhận ra người đang đi bộ không?

2617. これまで koremade nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho đến bây giờ

Ví dụ 1 :

これまでの私とは違うんです。
Tôi từ đó đến nay đã sai

Ví dụ 2 :

これまで彼と話したことがありません。
Cho đến bây giờ tôi vẫn chưa nói chuyện với anh ấy.

2618. からす karasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con quạ

Ví dụ 1 :

木の上でからすが鳴いています。
Trên cây có con quạ đang kêu

Ví dụ 2 :

カラスが鳴くと、運が悪いと言われます。
Người ta cho rằng hễ quạ kêu thì vận xấu.

2619. 噛み付く kamituku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cắn

Ví dụ 1 :

犬が手に噛み付きました。
Tôi bị chó cắn vào tay

Ví dụ 2 :

蛇に噛み付かれた。
Tôi bị con rắn cắn.

2620. 白菜 hakusai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cải thảo, cải trắng

Ví dụ 1 :

彼女は白菜の漬物が好きです。
Cô ấy thích món cải thảo muối

Ví dụ 2 :

白菜を煮ると美味しくなる。
Hễ nấu cải trắng thì sẽ ngon lên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 262. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 263. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!