Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 266

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 266. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 266

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 266

2651. 細長い hosonagai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thon dài

Ví dụ 1 :

その細長い棒を取ってください。
Hãy lấy cho tôi cái gậy thon dài đó

Ví dụ 2 :

細長いロープで古いものを束ねた。
Tôi đã buộc lại đồ cũ bằng dây thừng thon dài.

2652. 出入り口 deiriguchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa ra vào

Ví dụ 1 :

出入り口に車を停めないでください。
Xin chớ đỗ xe tại cửa ra vào

Ví dụ 2 :

出入り口に立っている人は娘です。
Người đang đứng ở cửa ra vào là con gái tôi.

2653. 正座 seiza nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngồi quỳ gối xuống sàn, mông đặt lên gót, lưng thẳng

Ví dụ 1 :

彼はきちんと正座して待っていたね。
Anh ấy ngồi quỳgối xuống sàn ngay ngắn và đợi nhỉ

Ví dụ 2 :

長い時間に正座すると、足がしびれた。
Hễ ngồi quỳ ngối thời gian dài thì chân sẽ bị tê.

2654. 大喜び ooyorokobi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạnh phúc tràn trề

Ví dụ 1 :

弟は新しい自転車に大喜びです。
Em trai tôi rất hạnh phúc vì chiếc xe ô tô mới

Ví dụ 2 :

結婚したり、子供を生んだり、大喜びですね。
Kết hôn rồi sinh con, đúng là hạnh phúc tràn trề.

2655. 落とし物 otoshimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ đánh rơi

Ví dụ 1 :

財布の落とし物を拾いました。
Tôi đã nhặt lên đồ bị rơi từ ví

Ví dụ 2 :

落し物は持ち主に戻した。
Đồ bị rơi đã quay về với chủ nhân.

2656. じゃんじゃん janjan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiều lần, liên tục

Ví dụ 1 :

電車がじゃんじゃん掛かってきたな。
Xe điện đi qua liên tục

Ví dụ 2 :

電話がじゃんじゃん泣きました。
Điện thoại đang kêu liên tục.

2657. 見違える michigaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhìn nhầm, nhận nhầm

Ví dụ 1 :

掃除をしたら部屋が見違えるようになったの。
Vệ sinh xong, căng phòng trông khác hẳn

Ví dụ 2 :

姿が同じですから、見違えてしまった。
Dáng vẻ giống nhau nên tôi đã nhận nhầm.

2658. 合理的 gouriteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hợp lý

Ví dụ 1 :

彼女は合理的な考え方をする人です。
Cô ấy là người có cách suy nghĩhợp lý

Ví dụ 2 :

彼女の意見は合理的ですね。
Ý kiến của cô ấy hợp lí nhỉ.

2659. 自主的 zishuteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tính tự chủ, độc lập

Ví dụ 1 :

学生たちは自主的に勉強会を開いたわよ。
Học sinh đã tự chủ động mở hội học tập đó

Ví dụ 2 :

自主的に英語を習った。
Tôi đã tự giác học tiếng Anh.

2660. 全面的 zenmenteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang tính toàn diện

Ví dụ 1 :

彼が全面的に協力してくれるそうです。
Anh có vẻ đã hợp tác một cách toàn diện

Ví dụ 2 :

全面的な問題ですね。
Câu hỏi mang tính toàn diện.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 266. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 267. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *