Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 277

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 277. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 277

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 277

2761. 友人 yuuzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bạn bè

Ví dụ 1 :

彼は高校時代からの友人です。
Anh ấy là bạn từ thời cấp 3

Ví dụ 2 :

友人と一緒に旅行したい。
Tôi muốn đi du lịch cùng bạn bè.

2762. イメージ ime-zi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hình ảnh, ấn tượng

Ví dụ 1 :

彼には清潔なイメージがあるね。
Anh ấy mang một hình tượng trong sáng

Ví dụ 2 :

このイメージは美しい。
Hình ảnh này đẹp.

2763. トップ toppu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đứng đầu

Ví dụ 1 :

彼はトップの成績で合格しました。
Anh ấy đã tốt hiệp với thành tích hàng đầu

Ví dụ 2 :

アメリカは経済発展する国の中にトップだ。
Nước Mỹ đứng đầu trong các nước có kinh tế phát triển.

2764. zei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuế

Ví dụ 1 :

これ以上税が上がると生活できないね。
Nếu thuế tăng hơn bay giờ thì không thể sống nổi

Ví dụ 2 :

この品の税は高い。
Thuế của mặt hàng này cao.

2765. 変更 henkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thay đổi

Ví dụ 1 :

予定が変更になりました。
Dự định đã thay đổi

Ví dụ 2 :

今の状況を変更しにくい。
Khó có thể thay đổi tình hình hiện giờ.

2766. 限り kagiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới hạn

Ví dụ 1 :

限りある資源を大切にしよう。
Hãy coi trọng nguồn tài nguyên có hạn

Ví dụ 2 :

食べ放題は時間の限りがある。
Ăn thoả thích có giới hạn thời gian.

2767. shiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghi lễ

Ví dụ 1 :

彼らは教会で式を挙げました。
Họ đã tổ chức nghi lễ tại nhà thờ

Ví dụ 2 :

結婚式は来月です。
Lễ kết hôn thì vào tháng sau.

2768. 展開 tenkai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : triển khai, khám phá

Ví dụ 1 :

話の展開についていけない。
Phải theo mạch triển khai của câu chuyện

Ví dụ 2 :

この美術館は山田画家の絵を展開している。
Bảo tàng mỹ thuật này triển lãm tranh của hoạ sĩ Yamada.

2769. 興味 kyoumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hứng thú

Ví dụ 1 :

彼女は心理学に興味があるよ。
Cô ấy có hứng thú với tâm lý học

Ví dụ 2 :

僕はファッションに興味がある。
Tôi có hứng thú với thời trang.

2770. 含める fukumeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bao gồm ~

Ví dụ 1 :

私を含めて10人が参加しました。
Bao gồm cả tôi là có 10 người tham dự

Ví dụ 2 :

あの条件を含めて、お得する契約になる。
Bao gồm điều khoản này thì sẽ thành hợp đồng có lợi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 277. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 278. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *