Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 279

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 279. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 279

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 279

2781. 逆 gyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngược lại

Ví dụ 1 :

駅は逆方向です。
Nhà ga ở hướng ngược lại

Ví dụ 2 :

父は優しいです。逆に、母は気が短いです。
Bố tôi là người dịu dàng. Ngược lại mẹ tôi là người nóng tính.

2782. 最高 saikou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cao nhất, tuyệt nhất

Ví dụ 1 :

これまでで最高の結果が出たよ。
Đã có kết quả cao nhất từ trước tới nay

Ví dụ 2 :

最高な体験ですね。
Đúng là trải nghiệm tuyệt vời nhỉ.

2783. 利益 rieki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lợi nhuận

Ví dụ 1 :

先月の利益は200万円でした。
Lợi nhuận tháng trước là 200 vạn yên

Ví dụ 2 :

利益を得る仕事を見つけたい。
Tôi muốn tìm một công việc thu được lợi nhuận.

2784. 事務 zimu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công việc (giấy tờ)

Ví dụ 1 :

事務の仕事は目立ちません
Công việc giấy tờ không nổi bật

Ví dụ 2 :

事務の仕事はとてもつまらないです。
Công việc giấy tờ rất nhàm chán.

2785. 出版 shuppan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự xuất bản

Ví dụ 1 :

この本は15年前に出版された。
Cuốn sách này được xuất bản 15 năm trước

Ví dụ 2 :

この雑誌は先月出版されました。
Tạp chí này tháng trước được xuất bản.

2786. プロ puro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyên nghiệp

Ví dụ 1 :

彼はスケートのプロです。
Anh ấy là tuyển thủ chuyên nghiệp môn trượt băng

Ví dụ 2 :

プロな画家になりたい。
Tôi muốn trở thành hoạ sĩ chuyên nghiệp.

2787. 様々 samazama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiều loại

Ví dụ 1 :

その都市には様々な人種が集まっているわ。
Tại thủ đô có nhiều loại người tụ họp

Ví dụ 2 :

ネコがさまざまな種類があります。
Mèo thì có nhiều chủng loại.

2788. 州 shuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tỉnh

Ví dụ 1 :

来月、隣の州に引っ越します。
Tháng sau tôi sẽ chuyển nhà sang tỉnh kế bên

Ví dụ 2 :

九州に出張します。
Tôi sẽ đi công tác ở Kyuushuu.

2789. 共通 kyoutuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chung, giống nhau

Ví dụ 1 :

私たちは共通の趣味を持っています。
Chúng tôi có chung sở thích

Ví dụ 2 :

僕達は共通の夢を持ちます。
Chúng tôi có chung ước mơ.

2790. 現代 gendai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiện đại

Ví dụ 1 :

現代の科学の進歩には驚くよ。
Thật kinh ngạc trước sự tiến bộ của khoa học hiện đại

Ví dụ 2 :

現代の工業がとても発展しています。
Ngành công nghiệp hiện đại rất phát triển.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 279. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 280. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *