10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 282
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 282. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 282
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 282
- 1.1 2811. 目指す mezasu nghĩa là gì?
- 1.2 2812. 建築 kenchiku nghĩa là gì?
- 1.3 2813. 印象 inshou nghĩa là gì?
- 1.4 2814. 権利 kenri nghĩa là gì?
- 1.5 2815. 学習 gakushuu nghĩa là gì?
- 1.6 2816. 発展 hatten nghĩa là gì?
- 1.7 2817. 現場 genba nghĩa là gì?
- 1.8 2818. 気分 kibun nghĩa là gì?
- 1.9 2819. 移動 idou nghĩa là gì?
- 1.10 2820. 発行 hakkou nghĩa là gì?
2811. 目指す mezasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhắm tới
Ví dụ 1 :
私は料理人を目指しています。
Tôi đang hướng tới mục tiêu thành đầu bếp
Ví dụ 2 :
彼女は私を目指して、撃つ。
Cô ta bắn nhắm vào tôi.
2812. 建築 kenchiku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiến trúc
Ví dụ 1 :
彼らは家を建築中です。
Bọ họ đang xây dựng nhà
Ví dụ 2 :
ショッピングセンターは建築されている。
Trung tâm mua sắm đang được xây dựng.
2813. 印象 inshou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ấn tượng
Ví dụ 1 :
彼から良い印象を受けたわ。
Chúng tôi đã có ấn tượng tốt về các anh ấy
Ví dụ 2 :
いい印象を残したい。
Tôi muốn để lại ấn tượng tốt.
2814. 権利 kenri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quyền lợi
Ví dụ 1 :
私たちには知る権利があります。
Chúng tôi có quyền được biết
Ví dụ 2 :
この条件にサインをすると、大きい権利があります。
Hễ kí tên vào điều kiện này thì sẽ có quyền lợi lớn.
2815. 学習 gakushuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học tập
Ví dụ 1 :
今日は野外で学習した。
Hôm nay tôi học ngoài trời
Ví dụ 2 :
学習したことを覚えている。
Tôi đang nhớ những điều đã học.
2816. 発展 hatten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phát triển
Ví dụ 1 :
あの会社は目覚しく発展しているね。
Công ty này đang phát triển một cách đáng kể nhỉ
Ví dụ 2 :
発展する国に留学したい。
Tôi muốn du học ở nước phát triển.
2817. 現場 genba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiện trường
Ví dụ 1 :
事故現場には入れません。
Không vào hiện trường có tai nạn
Ví dụ 2 :
現場に調査している警察はまだ有益な情報が調べられない。
Cảnh sát đang điều tra ở hiện trường vẫn chưa tìm được thông tin có lợi.
2818. 気分 kibun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tinh thần
Ví dụ 1 :
今日は最高にいい気分だよ。
Hôm nay tinh thần của tôi rất tốt
Ví dụ 2 :
彼女の気分が悪いね。
Tinh thần cô ấy tệ nhỉ.
2819. 移動 idou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : di chuyển
Ví dụ 1 :
私たちはレンタカーで移動しました。
Chúng tôi đã di chuyển bằng xe đi mượn
Ví dụ 2 :
速くそこに移動してください。
Hãy di chuyển xa khỏi đó.
2820. 発行 hakkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phát hành
Ví dụ 1 :
その雑誌は年に4回発行されているんだ。
Tạp chí đó 1 năm phát hành 4 lần
Ví dụ 2 :
あの新聞は1月1に回はっこうされている。
Quyển báo kia được phát hành 1 tháng 1 lần.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 282. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 283. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.