10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 285

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 285

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 285. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 285

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 285

2841. 既に sudeni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đã ~

Ví dụ 1 :

そのことは既にみんな知っています。
Việc này tôi đã biết rồi

Ví dụ 2 :

すでにやりました。
Tôi đã làm rồi.

2842. 現状 genjou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiện trạng

Ví dụ 1 :

問題を解決できないのが現状です。
Hiện trạng là không thể giải quyết vấn đề

Ví dụ 2 :

医学の現状がよくなった。
Hiện trạng y học đã tốt lên rồi.

2843. 先日 senzitu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hôm trước

Ví dụ 1 :

先日の件はどうなりましたか。
Sự việc hôm trước là thế nào vậy

Ví dụ 2 :

先日、田中さんに駅前に会った。
Hôm trước tôi gặp anh Tanaka ở trước ga.

2844. 中央 chuuou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trung tâm, trung ương

Ví dụ 1 :

その公園は町のほぼ中央に位置するんだ。
Công viện đó gần như ở trung tâm thành phố

Ví dụ 2 :

中央の図書館にいったことがあります。
Tôi đã từng tới thư viện trung ương.

2845. 似る niru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giống với ~

Ví dụ 1 :

女の子は話し方まで母親に似るわね。
Con áy giống mẹ cả ở cách nói chuyện nhỉ

Ví dụ 2 :

私が父によく似ると言う人が多い。
Có nhiều người nói rằng tôi rất giống bố.

2846. 平均 heikin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình quân

Ví dụ 1 :

平均で一日に8時間ぐらい働いています。
Bình quân 1 ngày tôi làm việc khoảng 8 tiếng

Ví dụ 2 :

日本人の平均寿命は80歳です。
Tuổi thọ trung bình của người Nhật là 80 tuổi.

2847. sue nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuối ~

Ví dụ 1 :

長い話し合いの末、やっと同意に至った。
Sau 1 cuộc nói chuyện dài, cuối cùng đã đi tới thống nhất (đồng ý)

Ví dụ 2 :

相談の末、最終の結論が出た。
Sau khi thảo luận thì kết luận cuối cùng đã được đưa ra.

2848. 追加 tuika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thêm vào

Ví dụ 1 :

オーダーを追加しました。
Tôi đã thêm đơn đặt hàng

Ví dụ 2 :

注文を追加しました。
Tôi gọi thêm món.

2849. なさる nasaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm (kính ngữ củaする)

Ví dụ 1 :

お申し込みなさるのでしたら、こちらにお並びください。
Nếu anh/chị đăng ký, hãy xếp hàng ở đây

Ví dụ 2 :

ご登録なさるのでしたら、お呼びされると、お入りください。
Nếu anh/ chị tới đăng ký thì hễ được gọi hãy vào trong.

2850. 様子 yousu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình hình

Ví dụ 1 :

彼女の様子を見てきます。
Tôi đi xem tình hình con gái về

Ví dụ 2 :

君の今の様子は元気なさそうです。
Tình hình cậu hôm nay có vẻ khoẻ mạnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 285. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 286. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!